Kết quả tìm kiếm Carol Burnett Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Carol+Burnett", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
mục trên truyền hình không dành để cạnh tranh, mang tên giải Carol Burnett; Carol Burnett đồng thời chính là chủ nhân đầu tiên của giải thưởng này. Green… |
Lear lần lượt là những người công bố giải Cecil B. DeMille và giải Carol Burnett. The Crown là tác phẩm giành được nhiều chiến thắng nhất đêm trao giải… |
lượt được công bố những người đoạt giải Giải Cecil B. DeMille và Giải Carol Burnett. Chuyện ngày xưa ở... Hollywood giành nhiều chiến thắng nhất trong buổi… |
lên 10 tuổi, ông viết một bức thư gửi cho Carol Burnett, người chủ trì show truyền hình The Carol Burnett Show nói rằng ông là một bậc thầy trong khoản… |
Francis Lai, nhà soạn nhạc Pháp. 1934 – Alan Arkin, diễn viên 1935 – Carol Burnett, ca sĩ, nữ diễn viên, nữ diễn viên hài người Mỹ 1938 – Duane Eddy, nhạc… |
Carol Burnett – The Four Seasons Jill Clayburgh – First Monday in October Liza Minnelli – Arthur 1982: Julie Andrews – Victor/Victoria Carol Burnett –… |
nhất". Zac Efron giới thiệu The Greatest Showman. Jennifer Aniston and Carol Burnett trao giải "nữ diễn viên phim truyền hình ca nhạc hoặc hài xuất sắc nhất"… |
Girls, Dorothy thường gọi Blanche là "Scarlett". Trong The Carol Burnett Show, Carol Burnett diễn Scarlett O'Hara, sự nhại theo Scarlett O'Hara, trong… |
Lila Fisher 1974 Carol Burnett Show, TheThe Carol Burnett Show Gwendylspire Boughgrough 1975 Carol Burnett Show, TheThe Carol Burnett Show Ms. Collins… |
Smith Meryl Streep Jessica Tandy Sigourney Weaver 2 đề cử Halle Berry Carol Burnett Ellen Burstyn Helena Bonham Carter Stockard Channing Susan Clark Bette… |
Điện ảnh 6617 Hollywood Blvd. Sonny Burke Thu âm 6920 Hollywood Blvd. Carol Burnett Truyền hình 6439 Hollywood Blvd. Smiley Burnette Điện ảnh 6125 Hollywood… |
truyền hình sẽ nhớ tới ông trong sự kiện đặc biệt năm ngoái với Carol Burnett, "Burnett Discovers Domingo" và từ "The Night of 100 Stars", ở đó ông biểu… |
Movies: From the Silent Era to Today. Berkley Boulevard. ISBN 0-425-18176-6. Burnett, Mark Thornton; Ramona Wray (2006). Screening Shakespeare in the Twenty-First… |
Dinah and Her New Best Friends (6/5/1976–7/31/1976 summer series) The Carol Burnett Show, Episode 1002 (guest star, Aired: ngày 13 tháng 11 năm 1976) Pee-wee's… |
Mattress do ABC-TV sản xuất cùng với Tracey Ullman, Zooey Deschanel và Carol Burnett. Năm 2001, Matthew được tuyển chọn làm thành viên của bộ tứ trong ban… |
của các thành viên trong New Direction. Mẹ của Sue, Doris Sylvester (Carol Burnett), cũng xuất hiện. Nhà báo Katie Couric trở thành khách mời với tư cách… |
hình (The Apprentice). Cùng với nhà sản xuất truyền hình người Anh Mark Burnett, Trump được mời làm MC của chương trình The Celebrity Apprentice, tại đó… |
Geiringer (1966), p.50 ^ Wolff (1983), pp.98, 111 ^ Wolff (1991), p.30 ^ Carol Traupman-Carr (2003). “Bach Choir of Bethlehem”. Bản gốc lưu trữ ngày 19… |
Harry Belafonte 21 1993 Elizabeth Taylor 61 11 tháng 3 năm 1993 ABC Carol Burnett 22 1994 Jack Nicholson 56 3 tháng 3 năm 1994 CBS Danny DeVito 23 1995… |
Beautiful (trắng đen) Winton Hoch và Archie Stout, The Quiet Man (màu) 1953 Burnett Guffey, From Here to Eternity (trắng đen) Loyal Griggs, Shane (màu) 1954… |