Kết quả tìm kiếm Đại từ nhân xưng tiếng Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ+nhân+xưng+tiếng+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
từ Đại từ nhân xưng tiếng Bồ Đào Nha Đại từ tiếng Proto-Indo-European Đại từ tiếng Sloven Ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha: Đại từ Đại từ tiếng Việt Chung… |
Angola (đổi hướng từ Tây Bồ Đào Nha) tiếng Bồ Đào Nha: [ɐ̃ˈɡɔlɐ], phiên âm tiếng Việt: An-gô-la), tên chính thức là Cộng hòa Angola (tiếng Bồ Đào Nha: República de Angola, phát âm tiếng Bồ… |
Cristiano Ronaldo (đổi hướng từ Ronaldo (Bồ Đào Nha)) ComM (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kɾiʃˈtjɐnu ʁɔˈnaldu]; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha hiện đang thi… |
Bình Ngô đại cáo, Đoạn trường tân thanh, Đại Việt sử ký toàn thư,... Chữ Quốc ngữ là chữ Latinh dựa trên bảng chữ cái và âm vị của tiếng Bồ Đào Nha đối chiếu… |
thức của Bồ Đào Nha đến tận năm 1296 mới bị thay thế bởi tiếng Bồ Đào Nha.) Các ngôn ngữ Rôman xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, đây là tiếng nói phổ… |
phía Bắc và Đông Bắc; còn phía Tây và Tây Bắc giáp với Bồ Đào Nha và Đại Tây Dương. Tây Ban Nha có biên giới với Maroc thông qua các lãnh thổ nhỏ của nước… |
Pedro I của Brasil (đổi hướng từ Pedro IV của Bồ Đào Nha) vương hiệu Dom Pedro IV, ông cai trị một thời gian ngắn tại Bồ Đào Nha, ở đây ông được xưng tụng là "Người Giải phóng" hay "Vị vua Chiến sĩ". Chào đời… |
Bồ Đào Nha trị vì từ hồi thành lập Vương quốc Bồ Đào Nha vào năm 1139 cho đến khi phế bỏ chế độ quân chủ Bồ Đào Nha và sáng lập nền Cộng hòa Bồ Đào Nha… |
Tên gọi Việt Nam (đổi hướng từ Đại Nam quốc) Tiếng Ba Lan: Wietnam Tiếng Hawaii: Wiekanama Tiếng Ireland: Vítneam Esperanto: Vjetnamio Tiếng Malta: Vjetnam Tiếng Bồ Đào Nha: Vietname, tiếng Bồ Đào… |
hạn như của Monaco hoặc Thành Vatican, Đại tá là cấp bậc cao nhất. Thông thường, danh xưng Đại tá trong tiếng Việt được dùng để chuyển ngữ cho các cấp… |
Việt Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) như tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Ý... cũng sử dụng cách viết "Vietnam", và một số ngôn ngữ có cách viết khác như "Vietnã" (tiếng Bồ Đào Nha), "Wietnam"… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) từ đó, "Đài Loan" chính thức trở thành danh xưng cho toàn đảo. Năm 1554, tàu buôn của người Bồ Đào Nha đi qua vùng biển Đài Loan, thủy thủ nhìn từ xa… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) "Bắc Bình" trước khi thông qua Bính âm Hán ngữ. ^ Tiếng Bồ Đào Nha (được sử dụng tại Ma Cao), Tiếng Anh (được sử dụng tại Hồng Kông). ^ Ở Đặc khu hành… |
thêm vào những từ đồng nghĩa. Tiếng Thái có nhiều từ vay mượn chủ yếu từ tiếng Phạn, Tamil, Pali và một số tiếng Prakrit, Khmer, Bồ Đào Nha, Hà Lan, một… |
dụng (ngôn ngữ còn lại là tiếng Anh, bên cạnh các ngôn ngữ chính thức là tiếng Tetum và tiếng Bồ Đào Nha). Tên gọi "tiếng Indonesia" cho ngôn ngữ là… |
Vua João III của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: João III de Portugal; tiếng Tây Ban Nha: Juan III de Portugal; tiếng Anh: John III of Portugal; 7 tháng… |
Trung Hoa hiện đại. Giao thương hàng hải trực tiếp giữa châu Âu và Trung Quốc bắt đầu từ năm 1557 khi người Bồ Đào Nha thuê một tiền đồn từ nhà Minh tại… |
Thanh Phúc, là vị vua Việt Nam thứ ba của nhà Trần nước Đại Việt. Vua Trần Nhân Tông trị vì từ ngày 8 tháng 11 năm 1278 đến ngày 16 tháng 4 năm 1293, sau… |
tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha... cụ thể là từ vựng của tiếng Ý tương đồng với tiếng Pháp 89%, với tiếng Tây Ban Nha 82%, với tiếng Bồ… |