Tiếng Swazi

Tiếng Swazi hay Swati (nội danh tiếng Swazi: siSwati ) là một ngôn ngữ Bantu được người Swazi sử dụng tại Eswatini và Nam Phi.

Số người sử dụng ngôn ngữ này ước tính khoảng 3 triệu người. Ngôn ngữ này được giảng dạy tại Eswatini và trong một số trường học tại Nam Phi thuộc các tỉnh Mpumalanga và khu vực KaNgwane. Tiếng Swazi là một ngôn ngữ chính thức tại Eswatini (cùng với tiếng Anh) và cũng là một trong 11 ngôn ngữ tại Nam Phi.

Tiếng Swazi / Swati
siSwati
Sử dụng tạiTiếng Swazi Eswatini
Tiếng Swazi Nam Phi
Tiếng Swazi Lesotho
Tiếng Swazi Mozambique
Tổng số người nói2,3 triệu (2006–2011)
2,4 triệu người nói L2 tại Nam Phi (2002)
Phân loạiNiger-Congo
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Tiếng Swazi Eswatini
Tiếng Swazi Nam Phi
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1ss
ISO 639-2ssw
ISO 639-3ssw
Swati (Swazi)
PersonliSwati
PeopleemaSwati
Ngôn ngữsiSwati
Quốc giaeSwatini
Tiếng Swazi
Phân bổ tiếng Swazi tại Nam Phi: tỷ lệ người sử dụng Swazi tại nhà.

Mặc dù thường được gọi là "Swati" bởi những người sử dụng bản địa, trong tiếng Anh thường thường được gọi là Swazi. Tiếng Swazi có quan hệ gần gũi nhất các ngôn ngữ Nguni "Tugela" khác, như Phuthi; nhưng cũng rất gần với các ngôn ngữ Nguni "Zunda": Zulu, Nam Ndebele, Bắc Ndebele, và Xhosa.

Phương ngữ Tiếng Swazi

Tiếng Swazi nói tại Eswatini có thể phân thành 4 phương ngữ tương ứng với 4 vùng hành chính của nước này: Hhohho, Lubombo, Manzini, và Shiselweni.

Tiếng Swazi có ít nhất hai biến thể (hay "dạng"): chuẩn, biến thể chiếm ưu thế được nói chủ yếu tại phía bắc trung và tây nam của đất nước, và biến thể còn lại được nói ở những vùng khác.

Ở xa về phía nam, đặc biệt trong các đô thị như Nhlangano và Hlathikhulu, ngôn ngữ nói chịu ảnh hưởng đáng kể từ tiếng Zulu (iSiZulu). Nhiều người Swazi (số nhiều eMaSwati, số ít liSwati), không xem biến thể này là tiếng Swazi "thực sự". Biến thể này được coi là phương ngữ thứ hai của đất nước. Một lượng khá lớn người nói tiếng Swazi cư trú tại Nam Phi (chủ yếu tại tỉnh Mpumalanga và tại Soweto) được người nói tiếng Swazi Eswatini cho rằng nói ngôn ngữ không chuẩn.

Không giống như biến thể tại miền nam của Eswatini, biến thể Mpumalanga ít chịu ảnh hưởng của tiếng Zulu, và vì vậy được coi là gần với tiếng Swazi chuẩn hơn. Tuy nhiên, biến thể Mpumalanga này có thể nhận ra vì có những khác biệt trong âm điệu, và có thể trong thanh điệu. Kiểu âm điệu trong tiếng Mpumalanga thường được coi là "chói tai" với những người tại Eswatini.

Một đặc điểm của biến thể chuẩn chiếm ưu thế của tiếng Swazi (được nói ở miền bắc và miền trung Eswatini) là kiểu hoàng gia với lối nói chậm rãi, phát âm nhấn mạnh, thường được người dân thường coi là lối nói ngọt ngào.

Ngữ âm Tiếng Swazi

Nguyên âm

Nguyên âm tiếng Swazi
Trước Giữa Sau
Đóng i u
Vừa ɛ ɔ
Mở a

Phụ âm

Tiếng Swazi chi có một vị trí phát âm với phụ âm click (răng), nhưng lại phân biệt 5-6 cách phát âm khác nhau.

Phụ âm tiếng Swazi
Môi Răng Chân răng Sau
chân răng
Ngạc mềm Thanh hầu
thường mũi hoá trước thường mũi hoá trước
Click thường ǀ ᵑǀ
bật hơi ǀʰ ᵑǀʰ
hà hơi ᶢǀʱ ᵑǀʱ
Mũi hà hơi n̤ʱ ndʒʱ
thường m n ɲ ŋ, ŋɡ
Tắc tống ra k̬, kʼ
bật hơi
hà hơi ɡʱ
khép ɓ
Tắc xát vô thanh tf tsʼ, tsʰ kʼˡ
hữu thanh dv mɓ, mbʱ dz dʒʱ
Xát vô thanh f s ɬ ʃ h
hà hơi ɮ ʒ ɦ
Tiếp cận w l j

Ngữ pháp Tiếng Swazi

Danh từ

Danh từ tiếng Swazi (libito) gồm hai phần thiết yếu, tiền tố (sicalo) và gốc danh từ (umsuka). Danh từ được chia thành nhiều lớp danh từ dựa trên tiền tố.

Bảng dưới thể hiện các lớp danh từ tiếng Swazi, phân theo cặp số ít-số nhiều.

Lớp Số ít Số nhiều
1/2 um(u)- ba-, be-
1a/2a Ø- bo-
3/4 um(u)- imi-
5/6 li- ema-
7/8 s(i)- t(i)-
9/10 iN- tiN-
11/10 lu-, lw-
14 bu-, b-, tj-
15 ku-

Ví dụ Tiếng Swazi

Điều 1 của Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền:

Bonkhe bantfu batalwa bakhululekile balingana ngalokufananako ngesitfunti nangemalungelo. Baphiwe ingcondvo nekucondza kanye nanembeza ngakoke bafanele batiphatse nekutsi baphatse nalabanye ngemoya webuzalwane.

Bằng

Mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền. Mọi người đều được phú bẩm về lý trí và lương tâm và vì thế phải đối xử với nhau trên tinh thần bác ái.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiếng Swazi 
Wiktionary
Wiktionary có sẵn các định nghĩa trong:

Phần mềm

Bản mẫu:Ngôn ngữ Liên minh châu Phi

Tags:

Phương ngữ Tiếng SwaziNgữ âm Tiếng SwaziNgữ pháp Tiếng SwaziVí dụ Tiếng SwaziTiếng SwaziCộng hòa Nam PhiEswatiniMpumalangaNhóm ngôn ngữ Bantu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Khuất Văn KhangHệ sinh tháiGiải vô địch thế giới Liên Minh Huyền ThoạiReal Madrid CFCầu vồngChóHọ người Việt NamTaylor SwiftAlcoholNam quốc sơn hàHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamIllit (nhóm nhạc)Tô Ân XôIranLa LigaTrần Quốc VượngLâm ĐồngCảm tình viên (phim truyền hình)Đinh Tiến DũngViễn PhươngChuột lang nướcTrùng KhánhTrần Tiến HưngChâu PhiThuốc thử TollensBắc KinhHội AnNhật thựcCục An ninh đối ngoại (Việt Nam)Bảo tồn động vật hoang dãLê Thái TổPhổ NghiVũ Trọng PhụngBiến đổi khí hậuTử Cấm ThànhHồ Xuân HươngẤn ĐộQNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Anh hùng dân tộc Việt NamĐỗ Đức DuyMinh Thái TổVụ án Hồ Duy HảiNATODương Văn Thái (chính khách)Bộ bài TâyBảy hoàng tử của Địa ngụcMinh Thành TổLGBTTrần Cẩm TúĐêm đầy saoHùng VươngNhà ĐườngPhạm Minh ChínhThánh địa Mỹ SơnĐại dịch COVID-19 tại Việt NamMa Kết (chiêm tinh)Thượng HảiMona LisaTrường ChinhDanh sách quốc gia theo dân sốĐài Truyền hình Việt NamĐộng đấtThái LanHồ Chí MinhMắt biếc (tiểu thuyết)Thành phố Hồ Chí MinhArsenal F.C.Trần Đại QuangChiếc thuyền ngoài xaThụy SĩNguyễn Ngọc LâmAn Dương VươngBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Liếm âm hộNgân HàChợ Bến ThànhThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam🡆 More