Thiethylperazine (Torecan) là một chất chống nôn của nhóm phenothiazine.
Mặc dù nó không bao giờ được cấp phép hoặc sử dụng như một thuốc chống loạn thần, nhưng nó có thể có tác dụng như vậy.
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Thông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex |
Mã ATC |
|
Dữ liệu dược động học | |
Liên kết protein huyết tương | 60% |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
IUPHAR/BPS | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.014.381 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C22H29N3S2 |
Khối lượng phân tử | 399.618 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Thiethylperazine kích hoạt protein vận chuyển ABCC1 giúp loại bỏ beta-amyloid khỏi não chuột.
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Thiethylperazine, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.