Song Ji-hyo (tiếng Hàn: 송지효, phiên âm Hán-Việt: Tống Chi Hiểu, sinh ngày 15 tháng 8 năm 1981, tên khai sinh là Cheon Seong-im, sau đó đổi thành Cheon Soo-yeon) là một nữ diễn viên điện ảnh, người mẫu và là người dẫn chương trình người Hàn Quốc.
Năm | Tựa | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2003 | Wishing Stairs | Yoon Jin-sung | ||
2004 | Some | Seo Yoo-jin | ||
2007 | Tình dục là chuyện nhỏ 2 | Lee Kyeong-ah | ||
2008 | Sương Hoa điếm | Hoàng hậu | ||
2011 | Hoa nở muộn | Kim Yeon-ah | ||
2012 | Siêu sao và sát thủ | Bong Min-jung | ||
2013 | Maritime Police Marco | Lulu | Lồng tiếng Hàn | |
Thế giới mới | Lee Shin-woo | |||
2016 | 708090 | Duan Yu Rong | Phim Trung Quốc | |
Chuyển phát nhanh siêu cấp | Maggie / Meixi | |||
2018 | What a Man Wants | Mi-young | ||
Găng tơ tái xuất | Ji-soo | |||
2020 | Kẻ xâm nhập | Yoo-jin |
Năm | Tựa | Kênh | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2002 | Age of Innocence | SBS | Min-jung | Vai diễn khách mời, tập 16 | |
2006 | Được làm hoàng hậu | MBC | Min Hyo-rin | ||
2006–2007 | Truyền thuyết Jumong | Ye So-ya | |||
2011 | Dấu vết đoạt mệnh | KBS2 | Jo Min-joo | ||
Tướng quân Gyebaek | MBC | Eun-go | |||
2013 | Thiên mệnh | KBS2 | Hong Da-in | ||
2014 | Cặp đôi oan gia | tvN | Oh Jin-hee | ||
2015 | Cô gái nhìn thấy mùi hương | SBS | Song Ji-hyo | Vai diễn khách mời, tập 1 | |
Hội bạn gái cũ | tvN | Kim Soo-jin | |||
2016 | Cô vợ ngoại tình | JTBC | Jung Soo-yeon | ||
Đoàn tùy tùng | tvN | Song Ji-hyo | Vai diễn khách mời, tập 3 | ||
2017 | Drama Stage – Chief B and the Love Letter | Bang Ga-young | Phim một tập | ||
2018 | Vòng xoay vận mệnh | KBS2 | Oh Eul-soon | ||
2020 | Phải chăng ta đã yêu? | JTBC | Noh Ae-jung | ||
2022 | Sao băng (Shooting Star) | tvN | Cameo |
Năm | Tựa | Kênh | Vai | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2017 | 29gram | DIA TV | Yeon Yoo-jin | |
2021 | Bàn tiệc của phù thủy | TVING | Jo Hee-ra |
Năm | Tựa | Nghệ sĩ | Vai trò | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2001 | Just Say Goodbye | JTL | Diễn xuất | |
And I Love You | Lee Soo-young | |||
2006 | 믿을 수 없는 말 | Stay | ||
2010 | Don't Listen To This Song | Young Jee | ||
2011 | 별 거 아니야 | |||
In Heaven | JYJ | |||
Gift for you | Choi Kang-hee, Lee Sun-kyun, Kim Byung-man, Song Ji-hyo | Ca hát | ||
2012 | Be Happy | Young Jee, Lee Kyu-hoon | Diễn xuất | |
2013 | Winter Song | Freestyle | ||
2015 | You are so cute | Kenji Wu, Song Ji-hyo | Ca hát | |
2016 | Lonely Night | Gary, Gaeko | Diễn xuất |
Năm | Tựa | Kênh | Vai trò | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2007–2008 | Inkigayo | SBS | Người dẫn chương trình | ||
2008–2009 | Dream Concert | ||||
2010–2011 | TV Entertainment Tonight | ||||
2010–nay | Running Man | Thành viên chính | Khách mời (Tập 2–5) Thành viên chính (Tập 7–nay) | ||
2016 | We Are In Love | Giang Tô TV | Với Trần Bách Lâm | ||
2017 | Song Ji-hyo's Beauty View | JTBC2 | Người dẫn chương trình | ||
2018 | Song Ji-hyo’s Beautiful Life | OnStyle | |||
Pajama Friends | Lifetime |
Năm | Tựa | Kênh | Vai trò | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2017 | I Am Jyo Unnie | Naver TV | Người dẫn chương trình |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Sự nghiệp diễn xuất của Song Ji-hyo, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.