Sugita Hina (杉田 妃和, sinh ngày 31 tháng 1 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá nữ người Nhật Bản.
bởi Jamie Smed, 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sugita Hina | ||
Ngày sinh | 31 tháng 1, 1997 | ||
Nơi sinh | Fukuoka, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | INAC Kobe Leonessa | 39 | (5) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018– | Nhật Bản | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Sugita Hina thi đấu cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản.
Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2018 | 1 | 0 |
2019 | 10 | 0 |
Tổng cộng | 11 | 0 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Sugita Hina, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.