Protocetidae

Protocetidae là danh pháp khoa học của một họ cá voi cổ (Archaeoceti) đã tuyệt chủng.

Theo nghĩa hẹp (sensu stricto) của O'Leary, nó bao gồm các chi và loài sau đây:

  • Indocetus
    • Indocetus ramani Sahni & Mishra, 1975 [Indocetinae Gingerich và ctv., 1993]
  • Protocetus
  • Georgiacetus
  • Pontobasilus
  • Platyosphys
    • Platyosphys paulsonii Brandt
  • Microzeuglodon
  • Kekenodon
    • Kekenodon onamata Hector, 1881
  • Pachycetus
Protocetidae
Protocetidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Phân thứ lớp (infraclass)Eutheria
Liên bộ (superordo)Laurasiatheria
Bộ (ordo)Cetacea
Phân bộ (subordo)Archaeoceti
Họ (familia)Protocetidae
Stromer, 1908
Các phân họ

Protocetinae

Indocetinae

Theo nghĩa rộng, nó là một tổ hợp cận ngành và bao gồm thêm các chi và loài sau đây:

  • Artiocetus † [Indocetinae Gingerich và ctv., 1993]
    • Artiocetus clavis Gingerich, ul Haq, Zalmout, Khan & Malkani, 2001
  • Takracetus
    • Takracetus simus Gingerich, Arif & Clyde, 1995
  • Natchitochia
    • Natchitochia jonesi Uhen, 1998
  • EocetusFraas, 1904 [Mesocetus Fraas, 1904]
    • Eocetus schweinfurthi Fraas, 1904 [Mesocetus schweinfurthi Fraas, 1904]
    • Eocetus wardii Uhen, 1999
  • Pappocetus
    • Pappocetus lugardi Andrews, 1920
  • Quisracetus
    • Quisracetus arifi Gingerich, ul Haq, Khan & Zalmout, 2001
  • Gaviacetus Gingerich, Arif & Clyde, 1995
    • Gaviacetus razai Gingerich, Arif & Clyde, 1995
    • Gaviacetus sahnii Bajpai & Thewissen, 1998
  • RodhocetusGingerich và ctv., 1995
    • Rodhocetus balochistanensis Gingerich, ul Haq, Zalmout, Khan & Malkani, 2001
    • Rodhocetus kasrani Gingerich và ctv., 1995
  • BabiacetusTrivedy & Satsangi, 1984
    • Babiacetus mishrai Bajpai & Thewissen, 1998
    • Babiacetus indicus Trivedy & Satsangi, 1984

Năm 2009, chi mới được miêu tả là Maiacetus cũng được xếp trong họ này với loài duy nhất là Maiacetus inuus.

Tham khảo

Tags:

Phân bộ Cá voi cổ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

MalaysiaDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Việt Nam Quốc dân ĐảngTrang bị Quân đội nhân dân Việt NamBảy hoàng tử của Địa ngụcMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamMã QRThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Nhà NguyênTrà VinhPhan Văn MãiBrasilKhởi nghĩa Bãi SậyMèoAnh hùng dân tộc Việt NamQuảng NgãiBắc NinhThomas TuchelMark ZuckerbergTình yêuChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Lê Đại HànhNhà Lê sơChăm PaTết Nguyên ĐánNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Long AnChủ nghĩa cộng sảnHang Sơn ĐoòngThủ đô của Nhật BảnHòa ước Giáp Tuất (1874)Đồng bằng sông HồngSingaporeTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamAngelababyTaylor SwiftQuốc gia thành viên Tổ chức Lao động Quốc tếNăm CamĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápVõ Nguyên GiápKhởi nghĩa Hai Bà TrưngMuôn kiếp nhân sinhChiến tranh thế giới thứ haiChữ NômLàoDương Tử (diễn viên)Dấu chấmNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiMáy bayDãy FibonacciMặt trận Tổ quốc Việt NamĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 23Xử Nữ (chiêm tinh)Liên bang Đông DươngHari WonChiến dịch Tây NguyênCác vị trí trong bóng đáQuần đảo Trường SaPhan Bội ChâuThám tử lừng danh ConanThủ ĐứcBài Tiến lênCục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ)Quốc kỳ Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamHãng hàng không Quốc gia Việt NamĐinh Tiên HoàngChâu MỹFansipanNgười Do TháiVụ phát tán video Vàng AnhĐài Tiếng nói Việt NamThanh Sói - Cúc dại trong đêmĐại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt NamVương Đình HuệBoeing B-52 StratofortressLưu DungNguyễn Thị Bình🡆 More