Họ Cá Chình Rắn

Họ Cá chình rắn (tên khoa học: Ophichthidae) là một họ cá chình.

Họ Cá chình rắn
Thời điểm hóa thạch: 56–0 triệu năm trước đây
Tiền Eocen đến nay
Họ Cá Chình Rắn
Aprognathodon platyventris
Phân loại Họ Cá Chình Rắn khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Anguilliformes
Phân bộ (subordo)Congroidei
Họ (familia)Ophichthidae
Günther, 1870
Các phân họ
  • Myrophinae Kaup, 1856
  • Ophichthinae Günther, 1870

Tên gọi khoa học của họ này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp ophis (rắn) và ichthys (cá).

Cá chình rắn là những loài cá đào bới, chúng được đặt tên theo bề ngoài do chúng có cơ thể dài, hình trụ giống như rắn. Họ này được tìm thấy rộng khắp thế giới trong các vùng biển nhiệt đới tới ôn đới ấm. Chúng sinh sống trong một phạm vi rộng các môi trường sống, từ vùng nước nông ven bờ và thậm chí cả các con sông cho tới độ sâu hơn 800 m (2.600 ft). Phần lớn các loài là động vật sống đáy, ẩn mình trong bùn hay cát để bắt mồi là động vật giáp xác hay cá nhỏ, nhưng một số loài lại sinh sống gần mặt nước.

Các loài cá này có chiều dài trong phạm vi từ 5 cm (2,0 in) đến 2,3 m (7,5 ft) hoặc hơn. Nhiều loài hoàn toàn không có vây để cải thiện khả năng đào bới vào lớp chất nền giống như giun. Chúng thường có đốm hoặc sọc để bề ngoài trông giống như những con rắn biển đầy nọc độc để ngăn cản những kẻ săn mồi.

Phân loại Họ Cá Chình Rắn

Hiện tại người ta công nhận 323 loài trong 62 chi thuộc họ này:

  • Phân họ Myrophinae
    • Ahlia Jordan & Davis, 1891
    • Asarcenchelys McCosker, 1985
    • Benthenchelys Fowler, 1934
    • Glenoglossa McCosker, 1982
    • Mixomyrophis McCosker, 1985
    • Muraenichthys Bleeker, 1853
    • Myrophis Lütken, 1852
    • Neenchelys Bamber, 1915
    • Pseudomyrophis Wade, 1946
    • Pylorobranchus McCosker & Chen, 2012
    • Schismorhynchus McCosker, 1970
    • Schultzidia Gosline, 1951
    • Scolecenchelys Ogilby, 1897
    • Skythrenchelys Castle & McCosker, 1999
    • Sympenchelys Hibino, Ho & Kimura, 2015
  • Phân họ Ophichthinae
    • Allips McCosker, 1972
    • Aplatophis Böhlke, 1956
    • Aprognathodon Böhlke, 1967
    • Apterichtus Duméril, 1805
    • Bascanichthys Jordan & Davis, 1891
    • Brachysomophis Kaup, 1856
    • Caecula Vahl, 1794
    • Callechelys Kaup, 1856
    • Caralophia Böhlke, 1955
    • Chauligenion McCosker & Okamoto, 2016
    • Cirrhimuraena Kaup, 1856
    • Cirricaecula Schultz, 1953
    • Dalophis Rafinesque, 1810
    • Echelus Rafinesque, 1810
    • Echiophis Kaup, 1856
    • Ethadophis Rosenblatt & McCosker, 1970
    • Evips McCosker, 1972
    • Gordiichthys Jordan & Davis, 1891
    • Hemerorhinus Weber & de Beaufort, 1916
    • Herpetoichthys Kaup, 1856
    • Hyphalophis McCosker & Böhlke, 1982
    • Ichthyapus Brisout de Barneville, 1847
    • Kertomichthys McCosker & Böhlke, 1982
    • Lamnostoma Kaup, 1856
    • Leiuranus Bleeker, 1852
    • Leptenchelys Myers & Wade, 1941
    • Letharchus Goode & Bean, 1882
    • Lethogoleos McCosker & Böhlke, 1982
    • Leuropharus Rosenblatt & McCosker, 1970
    • Luthulenchelys McCosker, 2007
    • Malvoliophis Whitley, 1934
    • Myrichthys Girard, 1859
    • Mystriophis Kaup, 1856
    • Ophichthus Ahl, 1789
    • Ophisurus Lacépède, 1800
    • Paraletharchus McCosker, 1974
    • Phaenomonas Myers & Wade, 1941
    • Phyllophichthus Gosline, 1951
    • Pisodonophis Kaup, 1856
    • Quassiremus Jordan & Davis, 1891
    • Rhinophichthus McCosker, 1999
    • Scytalichthys Jordan & Davis, 1891
    • Stictorhinus Böhlke & McCosker, 1975
    • Suculentophichthus Fricke, Golani & Appelbaum-Golani, 2015
    • Xestochilus McCosker, 1998
    • Xyrias Jordan & Snyder, 1901
    • Yirrkala Whitley, 1940

Phát sinh chủng loài Họ Cá Chình Rắn

Hình ảnh Họ Cá Chình Rắn

Tham khảo


Tags:

Phân loại Họ Cá Chình RắnPhát sinh chủng loài Họ Cá Chình RắnHình ảnh Họ Cá Chình RắnHọ Cá Chình RắnBộ Cá chình

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Châu ÁUruguayDanh sách quốc gia theo diện tíchTriều đại trong lịch sử Trung QuốcReal Madrid CFĐế quốc La MãNhà ĐườngMã QRTừ Hán-ViệtTam QuốcHiệp định Paris 1973Quốc gia Việt NamPhan Châu TrinhĐường Trường SơnBảo Bình (chiêm tinh)Vua Việt NamVụ án Hồ Duy HảiRB LeipzigGiải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim điện ảnhLee Do-hyunĐấu La Đại LụcTrấn ThànhLiên minh châu ÂuĐạo giáoĐồng bằng sông Cửu LongĐồng bằng sông HồngManchester United F.C.Hùng VươngNguyên Thủy Thiên TônQuan VũGoogleChữ Quốc ngữBóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Xì dáchNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiTỉnh thành Việt NamCự Giải (chiêm tinh)Hiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁẢ Rập Xê ÚtTrịnh TúDanh mục sách đỏ động vật Việt NamNguyễn TrãiĐắc nhân tâmNhà Tiền LêThánh địa Mỹ SơnMậu binhDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanArsenal F.C.Đơn vị 731Son Ye-jinDanh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống NhấtSóc TrăngChủ tịch Quốc hội Việt NamGiải thưởng nghệ thuật BaeksangBóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – NamQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamĐường cao tốc Cao Bồ – Mai SơnAdolf HitlerLưu Cơ (nhà Đinh)Cao Bá QuátQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamTổng công ty Bưu điện Việt NamJamaicaTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBùi Quang ThậnGoogle DịchFukada EimiLệnh Ý Hoàng quý phiLoạn luânThái BìnhDiên Hi công lượcKhổng TửBảng chữ cái tiếng AnhCầu Cần ThơPhuwin TangsakyuenBắc thuộcChiến tranh Pháp–Đại NamDanh sách quốc gia Châu Âu theo diện tíchThuy Trang🡆 More