Nyōbō Kotoba

Nữ phòng ngôn diệp (女房言葉 hay 女房詞 (Nyōbō kotoba), còn gọi là Nữ phòng từ?) là một hệ thống các từ ngữ được sử dụng bởi những người phụ nữ trong Hoàng cung Nhật Bản vào thời kỳ Muromachi, nhưng về sau thuật ngữ này được lan truyền rộng rãi và trở thành từ chỉ lời ăn tiếng nói của phụ nữ nói chung.

Hệ thống này bao gồm các từ ngữ về thức ăn, trang phục, và những vật dụng khác trong gia đình. Có rất nhiều từ vựng được sáng tạo thêm nhằm mô tả những đồ vật dựa theo tên gọi của chúng như đặc tính, hình dạng, màu sắc, hay công dụng của chúng.

Nhiều từ trong hệ thống Nyōbō kotoba đã được hình thành bằng cách thêm tiền tố o- vào trước mỗi từ để thể hiện sự lịch sự hoặc bỏ một phần của từ và thêm -moji (nghĩa là "ký tự, chữ cái") vào cuối từ đó.

Một số từ Nyōbō kotoba đã được sử dụng phổ biến và ngày nay, nó đã trở thành một phần của ngôn ngữ phổ thông Nhật Bản.

Một số từ tiêu biểu

Từ gốc Nyōbō kotoba Ý nghĩa
団子 dango (đoàn tử) ishiiishi Một loại bánh làm từ bột gạo
強飯 kowameshi (cường phấn) okowa Món ăn làm từ gạo nấu kèm đậu đỏ
kawaya (xí) okawa Nhà vệ sinh
naka (trung) onaka Dạ dày
鳴らす narasu onara Trung tiện
鰹節 katsuobushi (kiên tiết) okaka Bông tuyết khô tuyệt đẹp
欠餅 kakimochi (khiếm bính) okaki Kakimochi (bánh quy giòn làm từ gạo)
豆腐 tōfu (đậu hủ) okabe Đậu phụ
奥様 okusama (áo dạng) okumoji Vợ
強飯 kowameshi (cường phấn) okowa Bánh mochi nhân đậu đỏ
薩摩芋 satsumaimo osatsu Khoai lang
meshi odai Gạo nấu chín; thức ăn nói chung
吸い物、味噌汁 suimono, misoshiru otsuke Canh gà trong hoặc canh miso
握り飯 nigirimeshi onigiri Cơm nắm
饅頭 manjuu oman Bánh bao nhồi thịt hấp
お夜 oyoru oyoru Ngủ
kami kamoji Tóc
koi komoji Cá chép
杓子 shakushi shamoji Muỗng cơm
寿司 sushi sumoji, osumoji Sushi
月経 gekkei make Chu kì kinh nguyệt
波の花 naminohana naminohana Muối
大蒜 nin'niku nimoji Tỏi
ねぎ negi hitomoji hành lá
浴衣 yukata yumoji Yukata (Một loại Kimono được mặc vào mùa hè)

Xem thêm

Tham khảo

  • 日本語解釈活用事典, ぎょうせい, 1993, ISBN 978-4324037072
  • Nicolae, Raluca. “An historical perspective on women's speech in Japanese”.
  • 古典文学レトリック事典. 学燈社. 1993. ISBN 978-4312100382.

Tags:

Thời kỳ MuromachiThực phẩmTrang phụcTrợ giúp:Tiếng Nhật

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

SimpChelsea F.C.TGiải vô địch bóng đá châu ÂuAnimeBộ Quốc phòng (Việt Nam)Chiêu hồiBiển xe cơ giới Việt NamVì sao đưa anh tớiThắng (nghệ sĩ)Arya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaĐịch Lệ Nhiệt BaKinh Dương vươngInternetTrần Hưng ĐạoHán Cao TổĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 24Đông Nam BộHiệu ứng nhà kínhThân Đức NamĐà LạtDanh sách nguyên tố hóa họcNhật thựcĐêm đầy saoKylian MbappéHoàng Phủ Ngọc TườngNguyễn Phú TrọngTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCHồ Quý LyTiếng ViệtBánh mì Việt NamNguyễn Văn LinhInter Miami CFPhía trước là bầu trờiKhí hậu Châu Nam CựcChữ HánPhùng Quang ThanhNgân HàNguyên tố hóa họcBảy hoàng tử của Địa ngụcThời gianDanh sách số nguyên tốẤn ĐộGia LongChiến tranh Pháp – Đại NamLong châu truyền kỳSự kiện 11 tháng 9Hình thoiTrịnh Công SơnBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamThu HiềnTvN (kênh truyền hình Hàn Quốc)Tác động của con người đến môi trườngTrương Hòa BìnhĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamGiỗ Tổ Hùng VươngQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamQuân đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt NamTwitterRonaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)Tô Ân XôCanadaNinh Dương Lan NgọcTây Ban NhaMưaDanh sách trại giam ở Việt NamPhong trào Thơ mới (Việt Nam)Chủ tịch Quốc hội Việt NamMáy tínhNgô Xuân LịchSự kiện Thiên An MônDark webThuật toánLandmark 81Khởi nghĩa Hai Bà TrưngInter MilanChuỗi thức ănĐộng vật có xương sống🡆 More