Mito Hollyhock

Mito HollyHock (水戸ホーリーホック, Mito Hōrīhokku?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản, hiện đang thi đấu tại J.

League Hạng 2">J. League Hạng 2. Câu lạc bộ có trụ sở tại Mito, Ibaraki.

Mito Hollyhock
水戸ホーリーホック
Wiki Tiếng Việtlogo
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Mito HollyHock Ibaraki
Biệt danhHollyHock, FC Mito
Thành lập1990, 1994
SânK's denki Sân vận động Mito
Mito, Ibaraki
Sức chứa12,000
Chủ tịch điều hànhKunio Numata
Người quản lýTakayuki Nishigaya
Giải đấuJ. League Hạng 2
2022thứ 13
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Biệt danh "HollyHock" xuất phát từ gia huy của gia tộc Tokugawa cầm quyền từ Mito trong thời kỳ Edo.

Lịch sử Mito Hollyhock

Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1990 với tên gọi Prima Aseno FC bởi các công nhân nhà máy của Prima Ham (một công ty thực phẩm) ở Tsuchiura. Nó đổi tên thành Prima Ham FC Tsuchiura và đã giành quyền lên hạng Japan Football League khi kết thúc ở vị trí thứ hai trong trận playoff Giải Khu vực năm 1996. Sáp nhập với FC Mito (thành lập năm 1994) và mang tên mới là Mito Hollyhock trước khi bắt đầu mùa giải 1997 khi mà Prima Ham đã quyết định ngừng tài trợ cho câu lạc bộ.

Mito nộp đơn để được thi đấu tại J.League Hạng 2 mùa đầu tiên năm 1999 nhưng không được chấp nhận do vấn đề tài chính tài chính và cổ động viên không ổn định. Tuy nhiên, sau khi kết thúc ở vị trí thứ 3 tại Japan Football League năm 1999 và nhận được sự ủng hộ, câu lạc bộ đã được thi đấu tại J. League vào năm 2000.

Phong cách Mito Hollyhock

Là một câu lạc bộ có truyền thống yếu tại giải đấu, Mito đã chọn cho mình cách chơi phòng ngự và đã được chứng minh được rằng họ thành công theo cách đó. Lối phòng ngự của họ thường được gọi là "Mito-nachio" vì phong cách chơi Catenaccio, đó cũng là một cách chơi chữ dựa trên đặc sản của địa phương, Mito natto.

Đội hình hiện tại Mito Hollyhock

Tính tới 19 tháng Giêng, 2015. Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Mito Hollyhock  Koji Homma
2 HV Mito Hollyhock  Taiki Tamukai
3 HV Mito Hollyhock  Yudai Tanaka
4 HV Mito Hollyhock  Takamasa Yamazaki
5 HV Mito Hollyhock  Kim Song-Gi
6 HV Mito Hollyhock  Kose Ishigami
7 TV Mito Hollyhock  Yuto Suzuki
8 TV Mito Hollyhock  Ken Iwao (mượn từ Shonan Bellmare)
9 TV Mito Hollyhock  Kenji Koyano
10 TV Mito Hollyhock  Keisuke Funatani
11 Mito Hollyhock  Kohei Mishima
13 HV Mito Hollyhock  Natsuki Mugikura
14 Mito Hollyhock  Tsuyoshi Miyaichi (mượn từ Shonan Bellmare)
15 Mito Hollyhock  Taisei Kadoguchi
17 HV Mito Hollyhock  Ryo Shinzato
18 TV Mito Hollyhock  Eiji Shirai
19 Mito Hollyhock  Yuki Yamamura
21 TM Mito Hollyhock  Takashi Kasahara
22 HV Mito Hollyhock  Kohei Uchida
23 TM Mito Hollyhock  Akihisa Okada
24 HV Mito Hollyhock  Junya Hosokawa
26 HV Mito Hollyhock  Song Joo-Hun
28 TV Mito Hollyhock  Tsukasa Ozawa
30 Mito Hollyhock  Takayuki Suzuki
34 TV Mito Hollyhock  Makito Yoshida (mượn từ Nagoya Grampus)
39 Mito Hollyhock  Kenji Baba
- TV Mito Hollyhock  Kenta Nishioka

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Mito Hollyhock  Nao Iwadate (tại Urawa Reds)
TV Mito Hollyhock  Yuki Shimada (tại ReinMeer Aomori)

Thành tích tại J. League Mito Hollyhock

Mùa Hạng Số đội Vị trí Trung bình khán giả J.League Cup Cúp Hoàng đế
2000 J2 10 9 2,021 Vòng 1 Vòng 3
2001 J2 12 11 1,559 Vòng 1 Vòng 3
2002 J2 12 10 2,739 - Vòng 3
2003 J2 12 7 3,085 - Vòng 3
2004 J2 12 9 3,773 - Vòng 4
2005 J2 12 10 3,334 - Vòng 4
2006 J2 13 10 3,017 - Vòng 3
2007 J2 13 12 2,415 - Vòng 4
2008 J2 15 11 3,044 - Vòng 4
2009 J2 18 8 2,673 - Vòng 2
2010 J2 19 16 3,608 - Vòng 3
2011 J2 20 17 3,349 - Vòng 4
2012 J2 22 13 3,973 - Vòng 3
2013 J2 22 15 4,630 - Vòng 3
2014 J2 22 15 4,734 - Vòng 3

Cựu cầu thủ nổi bật Mito Hollyhock

Cầu thủ quốc tế

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Mito HollyHock

Tags:

Lịch sử Mito HollyhockPhong cách Mito HollyhockĐội hình hiện tại Mito HollyhockThành tích tại J. League Mito HollyhockCựu cầu thủ nổi bật Mito HollyhockMito HollyhockBóng đáIbarakiJ. League Hạng 2Mito, IbarakiNhật BảnTrợ giúp:Tiếng Nhật

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân sốMậu binhArgentinaKhmer ĐỏCách mạng Tháng TámĐạt-lai Lạt-maĐông TimorBiệt động Sài GònDương Thu HươngQuảng BìnhLan PhươngCông NguyênVăn Tiến DũngTổn thất nhân mạng trong Chiến tranh Việt NamNho giáoTLê Thái TổChi PuNinh BìnhNATOVăn hóa NgaHùng Vương thứ ITrung QuốcPhật giáoChữ HánDanh sách chương trình phát sóng của Đài Truyền hình Việt NamCự Giải (chiêm tinh)Lưu Đức HoaĐỗ Nhật HàNapoléon BonaparteNarutoKhổng TửNguyễn Phú TrọngQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamNgô QuyềnDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaA-di-đàThierry HenryThứ tự của các xe được quyền ưu tiên tại Việt NamBiểu tình Thái Bình 1997Song Tử (chiêm tinh)Mười hai vị thần trên đỉnh OlympusLê Đại HànhChâu Đại DươngNguyễn TrãiZEROBASEONELăng Chủ tịch Hồ Chí MinhTrận Trân Châu CảngXuất tinhTrung Dũng (diễn viên)Người thầy y đức 2Nha TrangNghệ AnVũ Ngọc NhạPhương Mỹ ChiJamaicaDuy TânNewJeansDanh sách nhân vật trong DoraemonQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamTam sinh tam thế thập lý đào hoa (phim truyền hình)Đảng Cộng sản Việt NamJohn WickNguyễn Thị BìnhCầu Mỹ ThuậnĐơn vị 731Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamChiến tranh thế giới thứ nhấtHồng KôngVịnh Hạ LongBorussia DortmundMã QRAquamanTrang ChínhSố nguyênBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Đường cao tốc Vĩnh Hảo – Phan Thiết🡆 More