Mác

Mác trong tiếng Việt có thể là:

trang định hướng Wiki

  • Mác (vũ khí) - một loại vũ khí dài có đầu nhọn.
  • Mác (đơn vị đo lường), đơn vị đo trọng lượng cổ dùng để cân vàng hoặc bạc, tương đương 8 ounce hay 244,75 gam; từ đó có tên của đơn vị tiền tệ mác tại một số nước châu Âu.
  • Phiên âm từ tên của Karl Marx.
  • Mác (tiếp thị), từ có gốc từ tiếng Pháp marque để chỉ nhãn hiệu.

Tags:

Tiếng Việt

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trần Đức ThắngHoàng Hoa ThámKế hoàng hậuBảng tuần hoànNgũ hànhThe SympathizerĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamĐại học Bách khoa Hà NộiChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtBitcoinDanh sách trại giam ở Việt NamQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamDầu mỏMê KôngNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamBill GatesĐộng vậtTừ mượn trong tiếng ViệtNgân hàng Nhà nước Việt NamChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Ý thức (triết học)Đặng Lê Nguyên VũInternetSóc TrăngNam BộQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2024FormaldehydePhạm Minh ChínhNgười Do TháiVnExpressPiHạt nhân nguyên tửHệ sinh tháiCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamHồng BàngH'MôngMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamQuần đảo Trường SaHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamHồi giáoBài Tiến lênHuy CậnHợp sốAcid aceticGia Cát LượngLê Trọng TấnReal Madrid CFĐà LạtNew ZealandTrà VinhCù Huy Hà VũDế Mèn phiêu lưu kýVũ Đức ĐamDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiTạ Đình ĐềĐại dịch COVID-19 tại Việt NamLưu BịNguyễn Thị Kim NgânChính phủ Việt NamLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳGallonGMMTVHình thoiHoàng Phủ Ngọc TườngMùi cỏ cháyHiệp định Paris 1973Bùi Văn CườngHà LanCộng hòa Nam PhiNam ĐịnhJennifer PanLê DuẩnTrận Thành cổ Quảng TrịDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024IsraelĐịa lý Việt Nam🡆 More