Kết quả tìm kiếm zidovudine Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Zidovudine” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Zidovudine hay còn gọi là azidothymidine (AZT) là một loại dược phẩm. Vào ngày 20 tháng 3 năm 1987, Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ công nhận… |
Lamivudine/zidovudine, được bán dưới tên thương mại là Combivir cùng một số các tên khác, là một loại thuốc dùng để điều trị HIV/AIDS. [ Dược phẩm này… |
Efavirenz/lamivudine/tenofovir Emtricitabine/tenofovir Lamivudine/nevirapine/zidovudine Lamivudine/zidovudine Isoniazid/pyridoxine/sulfamethoxazole/trimethoprim Ribavirin… |
đầu tiên thuộc loại này là enzyme sao ngược nucleoside NRTI như AZT (zidovudine) - thuốc đầu tiên được Cơ quan quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ phê… |
tìm thấy trong nhiều hợp chất tổng hợp như barbiturates và thuốc HIV, zidovudine. Mặc dù các dẫn xuất pyrimidin như axit uric và alloxan được biết đến… |
Schinazi RF (2010). “Antiviral activity and tolerability of amdoxovir with zidovudine in a randomized double-blind placebo-controlled study in HIV-1-infected… |
thymidine phosphorylase, cũng có thể tương tác với cơ chất của enzyme này như zidovudine. Thuốc bao gồm cytotoxin trifluridine và chất ức chế thymidine phosphorylase… |
Leukemia. 15 (6): 875–90. doi:10.1038/sj.leu.2402114. PMID 11417472. ^ a b “Zidovudine Monograph for Professionals - Drugs.com”. Drugs.com. Truy cập ngày 30… |
này thường được sử dụng kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác như zidovudine và abacavir. Lamivudine có thể được đưa vào như một phần của các phòng… |
virus học Nhật Bản nổi tiếng với vai trò phát hiện ra thuốc chống HIV zidovudine (AZT) cũng như các loại thuốc chống AIDS khác bao gồm didanosine (ddI)… |
cùng với các thuốc điều trị HIV khác, chẳng hạn như abacavir/lamivudine/zidovudine, abacavir/dolutegravir/lamivudine và abacavir/lamivudine. ^ a b c d e… |
cyclophosphamide, diethylstilbestrol diphosphate, L-DOPA, merc mỏiurine, mitomycin, zidovudine Loại IB Các mô trao đổi chất (gan, tế bào niêm mạc GI, phổi, vv) Carbamazepine… |
gan. Rượu cũng làm tăng độc tính gan của paracetamol. Sự kết hợp của zidovudine với paracetamol có thể làm tăng nguy cơ giảm bạch cầu trung tính. Loại… |
nghiệp (2008). “Antiviral activity and safety of aplaviroc with lamivudine/zidovudine in HIV-infected, therapy-naive patients: the ASCENT (CCR102881) study”… |
thymidine, trifluridine cũng có thể tương tác với cơ chất của enzyme này như zidovudine. Đối với thuốc nhỏ mắt, sự hấp thụ trifluridine là không đáng kể, kết… |
therapy remodels thymidine analogue mutations and alters resistance to zidovudine and lamivudine in HIV-1”. Antivir. Ther. (Lond.). 12 (3): 335–43. PMID 17591023… |