La Liga 1999–2000

La Liga 1999–2000 là mùa giải thứ 68 của La Liga kể từ khi giải đấu được thành lập, bắt đầu từ ngày 21 tháng 8 năm 1999 và kết thúc vào ngày 20 tháng 5 năm 2000.

La Liga
Mùa giải1999–2000
Vô địchDeportivo
1 lần
Xuống hạngBetis
Atlético Madrid
Sevilla
Champions LeagueReal Madrid
(Vòng bảng thứ nhất,
vô địch UEFA Champions League)
Deportivo La Coruña
(Vòng bảng thứ nhất)
Barcelona
(Vòng bảng thứ nhất)
Valencia
(Vòng sơ loại thứ ba)
UEFA CupZaragoza
(Vòng thứ nhất)
Alavés
(Vòng thứ nhất)
Espanyol
(Vòng thứ nhất,
vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
Rayo Vallecano
(Vòng loại,
đoạt Giải phong cách)
Intertoto CupCelta Vigo
(Vòng thứ ba)
Mallorca
(Vòng thứ hai)
Số trận đấu380
Số bàn thắng999 (2,63 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiTây Ban Nha Salva (27)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Atlético Madrid 5–0 Real Oviedo
(22 tháng 12 năm 1999)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Real Madrid 1–5 Zaragoza
(4 tháng 12 năm 1999)
Athletic Bilbao 0–4 Barcelona
(11 tháng 3 năm 2000)
Sevilla 0–4 Mallorca
(7 tháng 5 năm 2000)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtValencia 6–2 Real Oviedo
(9 tháng 4 năm 2000)
Celta Vigo 5–3 Real Oviedo
(16 tháng 1 năm 2000)

Thăng hạng và xuống hạng La Liga 1999–2000

Đội thăng hạng từ Segunda División 1998–99

Đội xuống hạng tới Segunda División 1999–2000

Thông tin đội bóng La Liga 1999–2000

Câu lạc bộ và vị trí

La Liga 1999–2000 
La Liga 1999–2000 
La Liga 1999–2000 
Numancia        
La Liga 1999–2000 
Oviedo       
La Liga 1999–2000 
Valladolid         
Vị trí các clb tham dự La Liga 1999–2000

Mùa giải 1999–2000 bao gồm các câu lạc bộ sau:

Nhân sự và tài trợ

Câu lạc bộ Chủ tịch Huấn luyện viên Đội trưởng Thiết kế áo đấu Tài trợ áo đấu
Alavés La Liga 1999–2000  Gonzalo Antón La Liga 1999–2000  José Manuel Esnal Luanvi
Athletic Bilbao La Liga 1999–2000  José María Arrate La Liga 1999–2000  Luis Fernández Adidas
Atlético Madrid La Liga 1999–2000  Jesús Gil La Liga 1999–2000  Claudio Ranieri Reebok
Betis La Liga 1999–2000  Manuel Ruiz de Lopera La Liga 1999–2000  Carlos Griguol

Thay đổi huấn luyện viên

Câu lạc bộ huấn luyện viên trước Lý do Ngày thôi việc huấn luyện viên sau Ngày bắt đầu Vị trí trên bảng xếp hạng
Mallorca La Liga 1999–2000  Mario Gómez Tháng 8 năm 1999 La Liga 1999–2000  Fernando Vázquez Tháng 9 năm 1999 19
Real Sociedad La Liga 1999–2000  Bernd Krauss Bị sa thải 25 tháng 10 năm 1999 La Liga 1999–2000  Javier Clemente 26 tháng 10 năm 1999 17
Real Madrid La Liga 1999–2000  John Toshack Bị sa thải 17 tháng 11 năm 1999 La Liga 1999–2000  Vicente del Bosque 18 tháng 11 năm 1999 8
Espanyol La Liga 1999–2000  Miguel Ángel Brindisi Bị sa thải 17 tháng 1 năm 2000 La Liga 1999–2000  Paco Flores Tháng 1 năm 2000 17
Betis La Liga 1999–2000  Carlos Griguol Bị sa thải Tháng 1 năm 2000 La Liga 1999–2000  Guus Hiddink Tháng 2 năm 2000 16
Atlético Madrid La Liga 1999–2000  Claudio Ranieri Bị sa thải Tháng 2 năm 2000 La Liga 1999–2000  Radomir Antić Tháng 3 năm 2000 17
Sevilla La Liga 1999–2000  Marcos Alonso Peña Bị sa thải Tháng 3 năm 2000 La Liga 1999–2000  Juan Carlos Álvarez Tháng 3 năm 2000 20
Betis La Liga 1999–2000  Guus Hiddink Bị sa thải 2 tháng 5 năm 2000 La Liga 1999–2000  Faruk Hadžibegić Tháng 5 năm 2000 18
Atlético Madrid La Liga 1999–2000  Radomir Antić Bị sa thải Tháng 5 năm 2000 La Liga 1999–2000  Fernando Zambrano Tháng 5 năm 2000 19

Bảng xếp hạng La Liga 1999–2000

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Deportivo La Coruña (C) 38 21 6 11 66 44 +22 69 Vòng bảng thứ nhất UEFA Champions League 2000–01
2 Barcelona 38 19 7 12 70 46 +24 64 VAL 3–1 BAR
BAR 3–0 VAL
3 Valencia 38 18 10 10 59 39 +20 64 Vòng sơ loại thứ ba UEFA Champions League 2000–01
4 Zaragoza 38 16 15 7 60 40 +20 63 Vòng thứ nhất UEFA Cup 2000–01 1
5 La Liga 1999–2000  Real Madrid 38 16 14 8 58 48 +10 62 Vòng bảng thứ nhất UEFA Champions League 2000–01 1
6 Alavés 38 17 10 11 41 37 +4 61 Vòng thứ nhất UEFA Cup 2000–01
7 Celta de Vigo 38 15 8 15 45 43 +2 53 Vòng thứ ba UEFA Intertoto Cup 2000 VLD 1–3 CEL
CEL 1–1 VLD
8 Valladolid 38 14 11 13 36 44 −8 53
9 Rayo Vallecano 38 15 7 16 51 53 −2 52 Vòng loại UEFA Cup 2000–01 2
10 Mallorca 38 14 9 15 52 45 +7 51 Vòng thứ hai UEFA Intertoto Cup 2000
11 Athletic Bilbao 38 12 14 12 47 57 −10 50
12 Málaga 38 11 15 12 55 50 +5 48
13 Real Sociedad 38 11 14 13 42 49 −7 47 ESP 0–0 RSO
RSO 1–0 ESP
14 Espanyol 38 12 11 15 51 48 +3 47 Vòng thứ nhất UEFA Cup 2000–01 3
15 Racing Santander 38 10 16 12 52 50 +2 46
16 Real Oviedo 38 11 12 15 44 60 −16 45 ROV 1–0 NUM
NUM 1–1 ROV
17 Numancia 38 11 12 15 47 59 −12 45
18 Betis (R) 38 11 9 18 33 56 −23 42 Xuống chơi tại Segunda División
19 Atlético Madrid (R) 38 9 11 18 48 64 −16 38
20 Sevilla (R) 38 5 13 20 42 67 −25 28

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Real Madrid được vào thẳng vòng bảng UEFA Champions League 2000–01 với tư cách đội vô địch UEFA Champions League 1999–2000. Trong khi, Zaragoza bị mất suất tham dự UEFA Champions League và phải chuyển xuống chơi tại UEFA Cup.

2Rayo Vallecano được nhận 1 suất tham dự vòng loại UEFA Cup 2000–01 nhờ được nhận giải UEFA Fair play.

3Espanyol tham dự cúp UEFA với tư cách đội vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 1999–2000.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

kết quả thi đấu La Liga 1999–2000

S.nhà ╲ S.khách ATH ATM BAR BET CEL ALA DEP ESP MLG MAL NUMA RAC RVA La Liga 1999–2000  RMA ROV RSO SEV VAL VLD ZAR
Athletic Bilbao

4–2

0–4

1–0

1–0

2–1

2–3

2–1

2–2

1–1

2–1

2–2

1–2

2–2

1–1

1–1

1–1

1–0

1–0

2–2

Atlético Madrid

1–2

0–3

0–0

1–2

1–0

1–3

1–1

2–2

1–0

2–2

2–0

0–2

1–1

5–0

1–1

1–1

1–2

3–1

2–2

Barcelona

4–0

2–1

4–1

2–2

0–1

2–1

3–0

1–2

0–3

4–0

1–0

0–2

2–2

3–2

3–1

2–0

3–0

4–0

2–0

Betis

2–1

2–1

2–1

0–0

0–1

0–0

2–5

0–0

1–0

1–2

2–2

1–1

0–2

1–0

1–0

1–1

1–0

0–1

2–0

Celta de Vigo

1–1

0–1

0–2

5–1

1–1

2–1

2–1

2–4

1–0

0–0

2–0

0–1

1–0

5–3

4–1

2–1

0–0

1–1

2–1

Deportivo Alavés

1–2

2–0

2–1

2–0

1–0

2–1

0–0

2–1

2–2

2–2

2–1

0–1

1–3

1–0

2–1

0–0

0–1

1–0

0–2

Deportivo La Coruña

2–0

4–1

2–1

2–0

1–0

4–1

2–0

4–1

2–1

0–2

0–3

3–2

5–2

3–1

2–0

5–2

2–0

2–0

2–2

Espanyol

0–0

3–1

1–1

3–0

3–0

2–3

0–0

0–2

1–2

3–1

1–0

5–1

0–2

2–1

0–0

2–2

3–2

1–1

1–1

Málaga

3–4

2–3

1–2

3–0

0–1

0–1

1–0

1–0

0–0

3–1

0–0

2–0

1–1

4–0

0–0

3–0

1–1

0–0

0–0

Mallorca

2–1

1–2

3–2

4–0

1–0

2–0

2–2

1–3

2–1

3–0

1–2

2–1

1–2

1–1

2–1

3–1

1–0

0–0

1–1

Numancia

1–1

3–0

3–3

1–2

3–1

0–0

1–0

2–0

1–1

3–1

2–1

3–1

0–0

1–1

1–2

2–0

1–2

1–0

1–2

Racing Santander

2–2

2–1

1–2

1–1

3–0

0–0

0–0

2–2

2–3

1–1

1–1

1–1

1–1

3–1

0–0

2–2

1–1

1–1

1–2

Rayo Vallecano

1–2

1–1

1–1

1–3

1–0

0–1

2–0

2–1

4–1

2–1

0–0

1–2

2–3

1–2

2–1

2–0

1–3

4–1

0–1

La Liga 1999–2000  Real Madrid

3–1

1–3

3–0

2–1

1–0

0–1

1–1

2–1

1–0

2–1

4–1

2–4

0–0

2–2

1–1

3–1

2–3

0–1

1–5

Real Oviedo

1–0

2–2

3–0

1–1

1–0

1–0

0–1

1–0

2–2

0–0

1–0

1–2

2–0

1–1

0–1

4–2

0–0

1–1

1–0

Real Sociedad

4–1

4–1

0–0

1–0

0–2

1–1

0–1

1–0

2–2

2–1

2–1

2–5

2–1

1–1

0–0

1–1

0–0

3–0

2–1

Sevilla

0–0

2–1

3–2

3–0

0–1

2–2

1–3

1–2

0–0

0–4

4–0

1–0

2–3

1–1

2–3

2–2

1–2

0–1

0–0

Valencia

2–0

2–0

3–1

3–1

1–1

0–2

2–0

1–2

2–2

1–0

4–0

1–2

3–1

1–1

6–2

4–0

2–0

0–0

2–1

Valladolid

1–0

1–0

0–2

0–3

1–3

1–1

4–1

1–0

4–2

2–1

2–0

1–0

1–2

0–1

2–1

2–1

2–1

0–0

1–1

Zaragoza

0–0

1–1

0–0

1–0

2–1

2–1

2–1

1–1

3–2

3–0

3–3

4–1

1–1

0–1

4–0

2–0

2–1

4–2

1–1

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Tổng kết La Liga 1999–2000

Giải thưởng La Liga 1999–2000

Vua phá lưới

La Liga 1999–2000 
Salva là vua phá lưới mùa giải 1999–2000
Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng
1 La Liga 1999–2000  Salva Racing Santander 27
2 La Liga 1999–2000  Jimmy Floyd Hasselbaink Atlético Madrid 24
La Liga 1999–2000  Catanha Málaga 24
4 La Liga 1999–2000  Roy Makaay Deportivo La Coruña 22
5 La Liga 1999–2000  Savo Milošević Zaragoza 21
6 La Liga 1999–2000  Diego Tristán Mallorca 18
7 La Liga 1999–2000  Raúl Real Madrid 17
8 La Liga 1999–2000  Patrick Kluivert Barcelona 15
9 La Liga 1999–2000  Gaizka Mendieta Valencia 13
La Liga 1999–2000  Víctor Valladolid

nguồn: BDFutbol

Cúp Zamora

Thủ môn Bàn thua Số trận Trung bình Câu lạc bộ
La Liga 1999–2000  Martín Herrera
37
38
0.97
Alavés

Giải phong cách

Rayo Vallecano là câu lạc bộ giành giải phong cách với 102 điểm, Ngoài ra, trong 1 cuộc bỏ phiếu vào ngày 8 tháng 6 năm 2000 tại Brussels, câu lạc bộ còn là một trong hai đội giành giải UEFA Fair Play và được tham dự vòng loại UEFA Cup.

  • Nguồn: El Mundo Deportivo

Giải thưởng La Liga 1999–2000 Pedro Zaballa

Cầu thủ Alfonso Pérez Muñoz

Xem thêm

  • Segunda División 1999–2000
  • Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 1999–2000

Chú thích

Tags:

Thăng hạng và xuống hạng La Liga 1999–2000Thông tin đội bóng La Liga 1999–2000Bảng xếp hạng La Liga 1999–2000kết quả thi đấu La Liga 1999–2000Tổng kết La Liga 1999–2000Giải thưởng La Liga 1999–2000La Liga 1999–2000Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Người ViệtXHamsterẢ Rập Xê ÚtLandmark 81Adolf HitlerNguyễn Trọng NghĩaBến TreBắc thuộcManchester United F.C.Hợp sốChiến tranh thế giới thứ nhấtTố HữuChiến dịch Mùa Xuân 1975Nhà giả kim (tiểu thuyết)Phật giáoChâu PhiĐắk NôngLa Văn CầuHoaLa LigaPol PotTân Hiệp PhátChế Lan ViênZaloNguyễn Xuân PhúcTiếng AnhTiền GiangAn GiangNhà ĐườngDương vật ngườiFC BarcelonaĐạo hàmTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCThanh gươm diệt quỷĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamHương TràmDanh sách ngân hàng tại Việt Nam69 (tư thế tình dục)Tào TháoQuang TrungViệt Nam Cộng hòaLương Thế VinhPhú YênXử Nữ (chiêm tinh)Nguyễn Hồng DiênVụ án Lê Văn LuyệnGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024MiduPhú ThọLiverpool F.C.Bộ bài TâyNewJeansSự kiện Tết Mậu ThânBenjamin FranklinThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamNúi lửaMạch nối tiếp và song songNguyễn Văn NênLong châu truyền kỳLGBTNguyễn Vân ChiTrạm cứu hộ trái timThám tử lừng danh ConanHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamKinh thành HuếĐất rừng phương Nam (phim)Hoàng Thị ThếViệt Nam Dân chủ Cộng hòaKhí hậu Việt NamElon MuskTrần Tuấn AnhNhà LýSerie AĐại học Bách khoa Hà NộiPhim khiêu dâmNấmTô LâmLiên QuânĐài Tiếng nói Việt Nam🡆 More