Hạt Của Litva

Lãnh thổ Litva được chia thành 10 hạt (tiếng Litva: số ít apskritis, số nhiều apskritys), tất cả đều được đặt tên theo thủ phủ của chúng.

Các hạt được chia thành 60 khu tự quản (tiếng Litva: số ít savivaldybė, số nhiều savivaldybės): 9 khu tự quản thành phố, 43 khu tự quản huyện và 8 khu tự quản. Mỗi khu tự quản sau đó được chia thành các khu trưởng lão (tiếng Litva: số ít seniūnija, số nhiều seniūnijos). Phân cấp này được tạo ra vào năm 1994 và được sửa đổi một chút vào năm 2000.

Cho đến năm 2010, các hạt được quản lý bởi các thống đốc hạt (tiếng Litva: số ít – apskrities viršininkas, số nhiều – apskrities viršininkai) do chính quyền trung ương ở Vilnius bổ nhiệm. Nhiệm vụ chính của họ là đảm bảo rằng các khu tự quản tuân thủ luật pháp và Hiến pháp Litva. Họ không có quyền hạn lớn, và vì vậy có ý kiến ​​cho rằng 10 hạt là quá nhiều đối với Litva vì hai hạt nhỏ nhất chỉ quản lý bốn khu tự quản. Do đó, vào ngày 1 tháng 7 năm 2010, các cơ quan hành chính cấp hạt đã bị bãi bỏ, nhưng bản thân các hạt vẫn được giữ lại cho mục đích thống kê và báo cáo.

Không nên nhầm lẫn apskritys hiện tại với apskritys tồn tại ở Litva độc lập trong thời kỳ giữa hai thế chiến. Vào thời điểm đó, Litva có một bộ máy hành chính hai cấp: apskritys được chia thành valsčius. Litva hiện có sự phân chia ba cấp: hạt, khu tự quản và khu trưởng lão ( apskritys, savivaldybėsseniūnijos).

Bản đồ

Bản đồ này cho thấy các hạt cũng như các khu tự quản. Tám khu tự quản thành phố và hai khu tự quản được đánh dấu bằng số:

1 – Khu tự quản thành phố Vilnius
2 – Khu tự quản thành phố Kaunas
3 – Khu tự quản thành phố Klaipėda

4 – Khu tự quản thành phố Panevėžys
5 – Khu tự quản thành phố Šiauliai
6 – Khu tự quản thành phố Alytus

7 – Khu tự quản Birštonas
8 – Khu tự quản thành phố Palanga
9 – Khu tự quản Visaginas
10 – Khu tự quản thành phố Neringa

Hạt Của Litva 

Danh sách

# Hạt Thủ phủ Diện tích
km2 (hạng)
Dân số (2022) Mật độ dân số
(trên km2)
GDP (danh nghĩa)
(tỷ EUR)
GDP (bình quân)
(EUR)
Lương trung bình (2022)
(EUR)
HDI
(2022)
Khu tự quản
1 Alytus
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Alytus 5.418 (6) 142.000 25 1,4 10.600 1.435,3 0,836
  • Alytus (thành phố)
  • Alytus (huyện)
  • Druskininkai
  • Lazdijai (huyện)
  • Varėna (huyện)
2 Kaunas
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Kaunas 8.086 (3) 594.000 70 10,2 18.000 1.798,4 0,877
  • Birštonas
  • Jonava (huyện)
  • Kaišiadorys (huyện)
  • Kaunas (thành phố)
  • Kaunas (huyện)
  • Kėdainiai (huyện)
  • Prienai (huyện)
  • Raseiniai (huyện)
3 Klaipėda
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Klaipėda 5.222 (7) 333.000 61 5,3 16.400 1.647,0 0,871
  • Klaipėda (thành phố)
  • Klaipėda (huyện)
  • Kretinga (huyện)
  • Neringa
  • Palanga (thành phố)
  • Skuodas (huyện)
  • Šilutė (huyện)
4 Marijampolė
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Marijampolė 4.466 (8) 129.000 31 1,5 10.800 1.426,9 0,825
  • Kalvarija
  • Kazlų Rūda
  • Marijampolė
  • Šakiai (huyện)
  • Vilkaviškis (huyện)
5 Panevėžys
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Panevėžys 7.878 (4) 204.000 27 2,7 13.000 1.502,9 0,842
  • Biržai (huyện)
  • Kupiškis (huyện)
  • Panevėžys (thành phố)
  • Panevėžys (huyện)
  • Pasvalys (huyện)
  • Rokiškis (huyện)
6 Šiauliai
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Šiauliai 8.537 (2) 274.000 31 3,5 13 400 1.485,9 0,841
  • Akmenė (huyện)
  • Joniškis (huyện)
  • Kelmė (huyện)
  • Pakruojis (huyện)
  • Radviliškis (huyện)
  • Šiauliai (thành phố)
  • Šiauliai (huyện)
7 Tauragė
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Tauragė 4.349 (9) 100.000 21 0,9 9.700 1.396,1 0,811
  • Jurbarkas (huyện)
  • Pagėgiai
  • Šilalė (huyện)
  • Tauragė (huyện)
8 Telšiai
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Telšiai 4.350 (10) 147.000 30 1,6 12.600 1.547,8 0,842
  • Mažeikiai (huyện)
  • Plungė (huyện)
  • Rietavas
  • Telšiai (huyện)
9 Utena
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Utena 7.191 (5) 142.000 18 1,3 10.500 1.435,4 0,825
  • Anykščiai (huyện)
  • Ignalina (huyện)
  • Molėtai (huyện)
  • Utena (huyện)
  • Visaginas
  • Zarasai (huyện)
10 Vilnius
(nghethông tin)

Hạt Của Litva 
Vilnius 9.730 (1) 837.000 84 21,1 25.600 2.002,0 0,907
  • Elektrėnai
  • Šalčininkai (huyện)
  • Širvintos (huyện)
  • Švenčionys (huyện)
  • Trakai (huyện)
  • Ukmergė (huyện)
  • Vilnius (thành phố)
  • Vilnius (huyện)
Litva Vilnius 65.300 2.902.000 43 49,5 17.700 1.789,0 0,869

Tham khảo

Bản mẫu:Hạt của Litva

Tags:

Tiếng Litva

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bến CátMinh MạngJude BellinghamShopeeHệ sinh tháiChâu PhiPhan Đình TrạcĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamTừ mượn trong tiếng ViệtĐinh NúpThạch LamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiChữ NômTom CleverleyMạch nối tiếp và song songCanadaNgân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên ViệtMyanmarLý HảiTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCBộ Công an (Việt Nam)Buôn Ma ThuộtDanh sách nguyên tố hóa họcXHamsterTài xỉuTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngTô Ngọc VânDanh sách quốc gia theo dân sốDấu chấm phẩyLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳLý Thái TổCách mạng Công nghiệpTrấn ThànhVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Acid aceticVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTôn Đức ThắngSự kiện Tết Mậu ThânĐường cao tốc Bắc – Nam phía ĐôngVạn Lý Trường ThànhThế vận hội Mùa hè 2024Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuNhà HồHổManchester United F.C.Hồn Trương Ba, da hàng thịtCúp bóng đá châu ÁQuy NhơnHình thoiLê Minh KháiNguyễn Quang SángQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Quang TrungHội họaLàng nghề Việt NamĐỗ MườiTrương Thị MaiHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁNgũ hànhTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Thích-ca Mâu-niBánh mì Việt NamCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Phú YênSinh sản vô tínhAngolaTranh Đông HồTrần Quý ThanhViệt Nam Dân chủ Cộng hòaUng ChínhGFriendGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Nguyễn Sinh HùngTrường ChinhCho tôi xin một vé đi tuổi thơDanh sách nhân vật trong DoraemonBảy hoàng tử của Địa ngụcHybe Corporation🡆 More