Kết quả tìm kiếm Tiếng Litva Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Litva", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Litva (phiên âm: Lít-va; tiếng Litva: Lietuva [lʲɪɛtʊˈvɐ]), tên chính thức là Cộng hòa Litva (tiếng Litva: Lietuvos Respublika) là một quốc gia thuộc… |
Có khoảng 2,96 triệu người nói tiếng Litva là tiếng mẹ đẻ ở Litva và khoảng 170.000 người ở ngoài Litva. Tiếng Litva là một ngôn ngữ trong nhóm gốc Balt… |
Victor Hugo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Litva (lt)) Lives (bằng tiếng Litva). Reaktion Books. tr. 24. ISBN 978-1-78914-111-5. ^ Caussé, E. Victor Hugo – Tout pour briller en société (bằng tiếng Pháp). Les… |
Liên minh châu Âu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Litva) Pháp, Đức, Hy Lạp, Ý, Ailen, Latvia, Litva, Malta, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rumani, Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha và tiếng Thụy Điển. Các tài liệu quan trọng… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva (tiếng Litva: Lietuvos Tarybų Socialistinė Respublika; tiếng Nga: Литовская Советская Социалистическая Республика… |
Wiki tiếng Litva là phiên bản tiếng Litva của Wiki Tiếng Việt. Nó là một bách khoa toàn thư tiếng Litva lớn nhất và có tính mở trên Internet. Phiên bản… |
Đạo luật Độc lập Litva (tiếng Litva: Lietuvos Nepriklausomybės Nutarimas) là văn kiện tuyên bố khôi phục quyền độc lập của Litva dưới một chính thể dân… |
Lats Litva (mã ISO tiền tệ LTL, biểu tượng là Lt; số nhiều litai (sử dụng nhiều) hoặc litų (sử dụng ít) là tiền tệ của Litva, cho đến ngày 1 tháng 1 năm… |
Liên Xô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Litva) (tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina), trong Nhóm ngôn ngữ gốc Balt là tiếng Litva và tiếng Latvia và tiếng Phần Lan, tiếng Estonia và tiếng Moldova… |
gọi Litva (tiếng Litva: Lietuva) nằm trong câu chuyện về Thánh Bruno ngày 9 tháng 3 năm 1009 được ghi lại trong Biên niên sử Quedlinburg (tiếng Latinh:… |
Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 2008) Tiếng Catalunya Tiếng Tagalog Tiếng Hebrew Tiếng Indonesia Tiếng Latvia Tiếng Litva Tiếng Serbia Tiếng Slovak Tiếng Slovene Tiếng Ukraina Tiếng Việt… |
cao Cộng hòa Litva (Lietuvos Respublikos Aukščiausioji Taryba, còn được biết đến với cái tên Hội đồng tối cao - Seimas phục hồi, tiếng Litva: Aukščiausioji… |
Lên men (thể loại Nguồn CS1 tiếng Litva (lt)) Beresneviius. M. Strijkovskio Kronikos" lietuvi diev sraas”. spauda.lt (bằng tiếng Litva). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 3… |
Liên bang Ba Lan và Lietuva (đổi hướng từ Liên bang Ba Lan-Litva) Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva (tiếng Ba Lan: Królestwo Polskie i Wielkie Księstwo Litewskie, tiếng Litva: Lenkijos Karalystė ir Lietuvos Didžioji Kunigaikštystė)… |
Dấu ngoặc kép (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Litva) Dấu ngoặc kép (“ ”) còn được gọi là dấu trích dẫn (tiếng Anh: Quotation mark) là một loại dấu câu được sử dụng theo cặp gồm hai dấu nháy đơn (‘) đứng… |
Người Litva (tiếng Litva: lietuviai, số ít lietuvis/lietuvė) là một dân tộc Balt, bản địa Litva, với dân số khoảng 2.561.300 người tại đây. Khoảng một… |
Cô bé và tiếng vang (tiếng Litva: Paskutinė atostogų diena, tiếng Nga: Девочка и эхо) là một bộ phim truyền hình dành cho trẻ em của đạo diễn Arūnas Žebriūnas… |
gốc Litva (tiếng Anh: Lithuanian Canadians, tiếng Litva: Kanados lietuviai) là người Canada có nguồn gốc hoàn toàn hoặc một phần từ người Litva. Hơn… |
Truyền hình Quốc gia Litva (tiếng Litva: Lietuvos nacionalinis radijas ir televizija) là đài truyền hình công cộng và lớn nhất tại Litva. LRT chịu sự quản… |
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới ở Litva phải đối mặt với những thách thức pháp lý và xã hội mà những người không phải là LGBT… |