Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 (giải bóng chuyền VĐQG 2024) được thay đổi thể thức thi đấu khi là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Sự thay đổi nhằm hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút đông đảo lượng người theo dõi hơn.
Danh sách các đội tham dự Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024
Giải bóng chuyền VĐQG 2024 có 18 đội tham dự (gồm 16 đội thi đấu ở giải VĐQG 2023 và 2 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2023), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 Nam là: Sanest Khánh Hòa, Biên Phòng, Thể Công, Hà Tĩnh, LP Bank Ninh Bình, Lavie Long An, Hà Nội, Đà Nẵng và tân binh XSKT Vĩnh Long. Thứ tự của Nữ là: LP Bank Ninh Bình, HCĐG Lào Cai, VTV Bình Điền Long An, Binh chủng Thông tin - TTBP, Ngân hàng Công Thương, Geleximco Thái Bình, Quảng Ninh, XMLS Thanh Hóa và tân binh Hà Nội.
Phương án, kế hoạch tổ chức Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024
Giải bóng chuyền VĐQG 2024 cúp Hóa chất Đức Giang là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt chia làm 2 giai đoạn, xếp hạng từ 1 đến 9. Sau khi kết thúc thi đấu vòng tròn, các đội dựa theo thứ hạng của mình để tiếp tục thi đấu vòng chung kết - xếp hạng, qua đó xác định đội vô địch cũng như 2 đội xuống hạng.
- Giai đoạn 1: Từ ngày 16/3 đến ngày 6/4/2024.
- Nội dung Nữ tại Bình Phước: Từ ngày 16/3 đến ngày 23/3/2024.
- Nội dung Nam tại Hà Tĩnh: Từ ngày 30/3 đến ngày 6/4/2024.
- Giai đoạn 2 và vòng chung kết - xếp hạng: Từ ngày 7/11 đến ngày 1/12/2024.
- Nội dung Nữ tại Lào Cai: Từ ngày 7/11 đến ngày 17/11/2024.
- Nội dung Nam tại Bà Rịa – Vũng Tàu: Từ ngày 21/11 đến ngày 1/12/2024.
- Vòng tròn 9 đội: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải VĐQG và giải Hạng A năm 2023, các đội bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng.
- Vòng chung kết - xếp hạng Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024: Các đội xếp hạng 1-4 thi đấu vòng chung kết theo thể thức loại trực tiếp (đội hạng 1 gặp đội hạng 4 và đội hạng 2 gặp đội hạng 3), 2 đội thắng thi đấu trận chung kết tranh ngôi vô địch còn 2 đội thua thi đấu trận tranh hạng ba. Đội xếp hạng 5 đứng thứ 5 chung cuộc. Các đội xếp hạng 6-9 thi đấu vòng tranh trụ hạng theo thể thức vòng tròn 1 lượt tính điểm để xác định 2 đội xuống thi đấu giải Hạng A năm 2025 (kết quả của 4 đội ở vòng tranh trụ hạng được cộng dồn với kết quả của chính 4 đội đó gặp nhau ở vòng tròn 9 đội để xếp hạng).
Danh sách ngoại binh thi đấu Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024
Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.
Danh sách Nam
Danh sách Nữ
Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nam Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024
| Đội lọt vào vòng chung kết |
| Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
| Trận đấu | Điểm | Set | Điểm |
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ |
1 | Sanest Khánh Hòa | 4 | 0 | 12 | 12 | 2 | 6.000 | 346 | 294 | 1.177 |
2 | Biên Phòng | 4 | 0 | 11 | 12 | 3 | 4.000 | 357 | 305 | 1.170 |
3 | Thể Công | 3 | 1 | 10 | 11 | 3 | 3.667 | 324 | 262 | 1.237 |
4 | Đà Nẵng | 2 | 2 | 6 | 9 | 9 | 1.000 | 377 | 398 | 0.947 |
5 | LP Bank Ninh Bình | 2 | 3 | 6 | 9 | 12 | 0.750 | 454 | 471 | 0.964 |
6 | Hà Nội | 2 | 3 | 5 | 9 | 13 | 0.692 | 446 | 459 | 0.972 |
7 | Lavie Long An | 2 | 3 | 5 | 7 | 11 | 0.636 | 400 | 415 | 0.964 |
8 | Hà Tĩnh | 1 | 4 | 4 | 6 | 13 | 0.462 | 410 | 450 | 0.911 |
9 | XSKT Vĩnh Long | 0 | 4 | 1 | 3 | 12 | 0.250 | 288 | 348 | 0.828 |
Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nữ Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024
| Đội lọt vào vòng chung kết |
| Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Vòng chung kết - xếp hạng Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024
Vòng tranh trụ hạng Nam
| Đội trụ hạng |
| Đội xuống hạng |
| Trận đấu | Điểm | Set | Điểm |
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ |
6 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
7 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
8 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
9 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | | Điểm | | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn |
28 tháng 11 | 16:00 | Hạng 6 | – | Hạng 9 | – | – | – | | | – | |
28 tháng 11 | 19:00 | Hạng 7 | – | Hạng 8 | – | – | – | | | – | |
30 tháng 11 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 8 | – | – | – | | | – | |
30 tháng 11 | 17:00 | Hạng 9 | – | Hạng 7 | – | – | – | | | – | |
1 tháng 12 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 7 | – | – | – | | | – | |
1 tháng 12 | 17:00 | Hạng 8 | – | Hạng 9 | – | – | – | | | – | |
Top 4 Nam
Bán kết Nam
Ngày | Thời gian | | Điểm | | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn |
29 tháng 11 | 16:00 | Hạng 1 | – | Hạng 4 | – | – | – | | | – | |
29 tháng 11 | 19:00 | Hạng 2 | – | Hạng 3 | – | – | – | | | – | |
Trận tranh hạng 3 Nam
Ngày | Thời gian | | Điểm | | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn |
30 tháng 11 | 20:00 | | – | | – | – | – | | | – | |
Chung kết Nam
Ngày | Thời gian | | Điểm | | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn |
1 tháng 12 | 20:00 | | – | | – | – | – | | | – | |
Vòng tranh trụ hạng Nữ
| Đội trụ hạng |
| Đội xuống hạng |
| Trận đấu | Điểm | Set | Điểm |
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ |
6 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
7 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
8 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
9 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | | Điểm | | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn |
14 tháng 11 | 16:00 | Hạng 6 | – | Hạng 9 | – | – | – | | | – | |
14 tháng 11 | 19:00 | Hạng 7 | – | Hạng 8 | – | – | – | | | – | |
16 tháng 11 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 8 | – | – | – | | | – | |
16 tháng 11 | 17:00 | Hạng 9 | – | Hạng 7 | – | – | – | | | – | |
17 tháng 11 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 7 | – | – | – | | | – | |
17 tháng 11 | 17:00 | Hạng 8 | – | Hạng 9 | – | – | – | | | – | |
Top 4 Nữ
Bán kết Nữ
Ngày | Thời gian | | Điểm | | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn |
15 tháng 11 | 16:00 | Hạng 1 | – | Hạng 4 | – | – | – | | | – | |
15 tháng 11 | 19:00 | Hạng 2 | – | Hạng 3 | – | – | – | | | – | |
Trận tranh hạng 3 Nữ
Ngày | Thời gian | | Điểm | | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn |
16 tháng 11 | 20:00 | | – | | – | – | – | | | – | |
Chung kết Nữ
Ngày | Thời gian | | Điểm | | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn |
17 tháng 11 | 20:00 | | – | | – | – | – | | | – | |
Xếp hạng chung cuộc Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024
Thứ hạng | Giải Nam | Giải Nữ | | | | | | | | | | 4 | | | 5 | | | 6 | | | 7 | | | 8 | | | 9 | | | | |
Các giải thưởng Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024
Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:
- Giải nhất: Cúp, cờ, huy chương vàng và 500.000.000đ.
- Giải nhì: Cờ, huy chương bạc và 300.000.000đ.
- Giải ba: Cờ, huy chương đồng và 200.000.000đ.
- Giải KK: 100.000.000đ.
- VĐV tấn công xuất sắc: 10.000.000đ.
- VĐV chuyền hai xuất sắc: 10.000.000đ.
- VĐV phòng thủ xuất sắc: 10.000.000đ.
- Tổ trọng tài xuất sắc: 10.000.000đ.
Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.
Một số điểm nhấn của mùa giải Giải Bóng Chuyền Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 2024
Chú thích
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.