Giải có 3 đội được thăng hạng từ Serie B, thay thế cho 3 đội phải xuống hạng ở mùa giải 2008–09. Nike là nhà tài trợ cho trái bóng mới - the T90 Ascente - được sử dụng ở mùa giải này.
Cuộc đua giành danh hiệu chỉ được định đoạt vào ngày cuối cùng của mùa giải với việc Inter Milan lên ngôi vô địch và đây cũng là danh hiệu thứ 5 liên tiếp của họ. Inter đồng thời cũng là đội bóng Ý đầu tiên giành được cú ăn 3 sau khi chiến thắng tại Coppa Italia và Champions League.
Câu lạc bộ tham dự Serie A 2009-10
Có tất cả 20 đội bóng tham dự mùa giải 2009–10:
Các câu lạc bộ Serie A 2009–10
Nhân sự Serie A 2009-10
Bảng xếp hạng Serie A 2009-10
2009–10 Serie A Table
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | Lên hay xuống hạng
| Thành tích đối đầu |
1 | Inter (C) | 38 | 24 | 10 | 4 | 75 | 34 | +41 | 82 | Vòng bảng UEFA Champions League 2010-11 |
2 | Roma | 38 | 24 | 8 | 6 | 68 | 41 | +27 | 80 |
3 | Milan | 38 | 20 | 10 | 8 | 60 | 39 | +21 | 70 |
4 | Sampdoria | 38 | 19 | 10 | 9 | 49 | 41 | +8 | 67 | Vòng Play-off UEFA Champions League 2010-11 |
5 | Palermo | 38 | 18 | 11 | 9 | 59 | 47 | +12 | 65 | Vòng Play-off UEFA Europa League 2010-11 |
6 | Napoli | 38 | 15 | 14 | 9 | 50 | 43 | +7 | 59 |
7 | Juventus | 38 | 16 | 7 | 15 | 55 | 56 | −1 | 55 | Vòng sơ loại thứ 3 UEFA Europa League 2010-11 |
8 | Parma | 38 | 14 | 10 | 14 | 46 | 51 | −5 | 52 | |
9 | Genoa | 38 | 14 | 9 | 15 | 57 | 61 | −4 | 51 |
10 | Bari | 38 | 13 | 11 | 14 | 49 | 49 | 0 | 50 |
11 | Fiorentina | 38 | 13 | 8 | 17 | 48 | 47 | +1 | 47 |
12 | Lazio | 38 | 11 | 13 | 14 | 39 | 43 | −4 | 46 |
13 | Catania | 38 | 10 | 15 | 13 | 44 | 45 | −1 | 45 |
14 | Chievo | 38 | 12 | 8 | 18 | 37 | 42 | −5 | 44 | CHI: 8 pts UDI: 6 pts CAG: 1 pt |
15 | Udinese | 38 | 11 | 11 | 16 | 54 | 59 | −5 | 44 |
16 | Cagliari | 38 | 11 | 11 | 16 | 56 | 58 | −2 | 44 |
17 | Bologna | 38 | 10 | 12 | 16 | 42 | 55 | −13 | 42 |
18 | Atalanta (R) | 38 | 9 | 8 | 21 | 37 | 53 | −16 | 35 | Xuống chơi tại Serie B |
19 | Siena (R) | 38 | 7 | 10 | 21 | 40 | 67 | −27 | 31 |
20 | Livorno (R) | 38 | 7 | 8 | 23 | 27 | 61 | −34 | 29 |
Nguồn: Lega Calcio and Yahoo! Sport
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.
Kết quả Serie A 2009-10
Nhà \ Khách[1] | Atalanta | Bari | Bologna | Cagliari | Catania | Chievo | Fiorentina | Genoa | Internazionale | Juventus | Lazio | Livorno | Milan | Napoli | Palermo | Parma | Roma | Sampdoria | Siena | Udinese |
Atalanta | | 1–0 | 1–1 | 3–1 | 0–0 | 0–1 | 2–1 | 0–1 | 1–1 | 2–5 | 3–0 | 3–0 | 1–1 | 0–2 | 1–2 | 3–1 | 1–2 | 0–1 | 2–0 | 0–0 |
Bari | 4–1 | | 0–0 | 0–1 | 0–0 | 1–0 | 2–0 | 3–0 | 2–2 | 3–1 | 2–0 | 1–0 | 0–2 | 1–2 | 4–2 | 1–1 | 0–1 | 2–1 | 2–1 | 2–0 |
Bologna | 2–2 | 2–1 | | 0–1 | 1–1 | 0–2 | 1–1 | 1–3 | 1–3 | 1–2 | 2–3 | 2–0 | 0–0 | 2–1 | 3–1 | 2–1 | 0–2 | 1–1 | 2–1 | 2–1 |
Cagliari | 3–0 | 3–1 | 1–1 | | 2–2 | 1–2 | 2–2 | 3–2 | 1–2 | 2–0 | 0–2 | 3–0 | 2–3 | 3–3 | 2–2 | 2–0 | 2–2 | 2–0 | 1–3 | 2–2 |
Catania | 0–0 | 4–0 | 1–0 | 2–1 | | 1–2 | 1–0 | 1–0 | 3–1 | 1–1 | 1–1 | 0–1 | 0–2 | 0–0 | 2–0 | 3–0 | 1–1 | 1–2 | 2–2 | 1–1 |
Chievo | 1–1 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 1–1 | | 2–1 | 3–1 | 0–1 | 1–0 | 1–2 | 2–0 | 1–2 | 1–2 | 1–0 | 0–0 | 0–2 | 1–2 | 0–1 | 1–1 |
Fiorentina | 2–0 | 2–1 | 1–2 | 1–0 | 3–1 | 0–2 | | 3–0 | 2–2 | 1–2 | 0–0 | 2–1 | 1–2 | 0–1 | 1–0 | 2–3 | 0–1 | 2–0 | 1–1 | 4–1 |
Genoa | 2–0 | 1–1 | 3–4 | 5–3 | 2–0 | 1–0 | 2–1 | | 0–5 | 2–2 | 1–2 | 1–1 | 1–0 | 4–1 | 2–2 | 2–2 | 3–2 | 3–0 | 4–2 | 3–0 |
Inter | 3–1 | 1–1 | 3–0 | 3–0 | 2–1 | 4–3 | 1–0 | 0–0 | | 2–0 | 1–0 | 3–0 | 2–0 | 3–1 | 5–3 | 2–0 | 1–1 | 0–0 | 4–3 | 2–1 |
Juventus | 2–1 | 3–0 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 1–0 | 1–1 | 3–2 | 2–1 | | 1–1 | 2–0 | 0–3 | 2–3 | 0–2 | 2–3 | 1–2 | 5–1 | 3–3 | 1–0 |
Lazio | 1–0 | 0–2 | 0–0 | 0–1 | 0–1 | 1–1 | 1–1 | 1–0 | 0–2 | 0–2 | | 4–1 | 1–2 | 1–1 | 1–1 | 1–2 | 1–2 | 1–1 | 2–0 | 3–1 |
Livorno | 1–0 | 1–1 | 0–1 | 0–0 | 3–1 | 0–2 | 0–1 | 2–1 | 0–2 | 1–1 | 1–2 | | 0–0 | 0–2 | 1–2 | 2–1 | 3–3 | 3–1 | 1–2 | 0–2 |
Milan | 3–1 | 0–0 | 1–0 | 4–3 | 2–2 | 1–0 | 1–0 | 5–2 | 0–4 | 3–0 | 1–1 | 1–1 | | 1–1 | 0–2 | 2–0 | 2–1 | 3–0 | 4–0 | 3–2 |
Napoli | 2–0 | 3–2 | 2–1 | 0–0 | 1–0 | 2–0 | 1–3 | 0–0 | 0–0 | 3–1 | 0–0 | 3–1 | 2–2 | | 0–0 | 2–3 | 2–2 | 1–0 | 2–1 | 0–0 |
Palermo | 1–0 | 1–1 | 3–1 | 2–1 | 1–1 | 3–1 | 3–0 | 0–0 | 1–1 | 2–0 | 3–1 | 1–0 | 3–1 | 2–1 | | 2–1 | 3–3 | 1–1 | 1–0 | 1–0 |
Parma | 1–0 | 2–0 | 2–1 | 0–2 | 2–1 | 2–0 | 1–1 | 2–3 | 1–1 | 1–2 | 0–2 | 4–1 | 1–0 | 1–1 | 1–0 | | 1–2 | 1–0 | 1–0 | 0–0 |
Roma | 2–1 | 3–1 | 2–1 | 2–1 | 1–0 | 1–0 | 3–1 | 3–0 | 2–1 | 1–3 | 1–0 | 0–1 | 0–0 | 2–1 | 4–1 | 2–0 | | 1–2 | 2–1 | 4–2 |
Sampdoria | 2–0 | 0–0 | 4–1 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 2–0 | 1–0 | 1–0 | 1–0 | 2–1 | 2–0 | 2–1 | 1–0 | 1–1 | 1–1 | 0–0 | | 4–1 | 3–1 |
Siena | 0–2 | 3–2 | 1–0 | 1–1 | 3–2 | 0–0 | 1–5 | 0–0 | 0–1 | 0–1 | 1–1 | 0–0 | 1–2 | 0–0 | 1–2 | 1–1 | 1–2 | 1–2 | | 2–1 |
Udinese | 1–3 | 3–3 | 1–1 | 2–1 | 4–2 | 0–0 | 0–1 | 2–0 | 2–3 | 3–0 | 1–1 | 2–0 | 1–0 | 3–1 | 3–2 | 2–2 | 2–1 | 2–3 | 4–1 | |
Nguồn: gazzetta.it
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Cầu thủ ghi bàn Serie A 2009-10
Chú thích
Liên kết ngoài
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Serie A 2009-10, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.