Giải thưởng thường niên TVB (tiếng Anh: TVB Anniversary Award, tiếng Trung: 萬千星輝頒獎典禮), là giải thưởng truyền hình hàng năm được tổ chức bởi TVB để vinh danh các thành tựu điện ảnh của TVB.
Những nghệ sĩ đoạt giải sẽ được trao tặng bảng sao tượng vàng có hình nam và nữ cầm huy hiệu TVB.
Giải thưởng thường niên TVB TVB Anniversary Awards | |
---|---|
Giải thưởng thường niên TVB 2022 | |
Trao cho | Thành tựu xuất sắc nhất trong phim truyền hình |
Quốc gia | Hồng Kông |
Được trao bởi | TVB |
Lần đầu tiên | ngày 19 tháng 11 năm 1968 |
Trang chủ | tvb |
Giải thưởng Phim hay nhất, Nam diễn viên chính xuất sắc nhất, Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất được trao lần đầu vào năm 1968 tại Gala thường niên của TVB. Các hạng mục khác được ra mắt vào các năm tiếp theo. Năm 2006, sự kiện được tổ chức thành buổi lễ riêng biệt vào tháng cuối cùng của năm.
Quy trình đề cử và bỏ phiếu thay đổi qua nhiều năm. Kết quả sẽ được quyết định bởi hội đồng chuyên môn và khán giả.
Các cuộc bỏ phiếu không được tổ chức công khai cho đến năm 2012. Năm 2012, TVB cho phép khán giả bỏ phiếu công chúng thông qua ứng dụng TVB fun. Tuy nhiên quy trình này vẫn bị chỉ trích bởi diễn viên Tạ Thiên Hoa vì tính thiếu chuyên nghiệp của nó. Do đó TVB bổ sung quy trình bỏ phiếu chuyên nghiệp từ năm 2013.
Tất cả thống kê được lấy từ người xem trực tiếp ở Hồng Kông dựa trên Nielsen ratings.
Năm | Điểm trung bình | Điểm cao nhất | Lượt xem |
---|---|---|---|
2015 | 29 | 35 | 1.87 triệu |
2014 | 31 | 34 | 1.99 triệu |
2013 | 34 | 40 | 2.18 triệu |
2012 | 36 | 41 | 2.30 triệu |
2011 | 38 | 41 | 2.43 triệu |
2010 | 38 | 43 | 2.43 triệu |
2009 | 40 | 44 | 2.56 triệu |
2008 | 30 | 33 | 1.91 triệu |
2007 | 29 | 32 | 1.85 triệu |
2006 | 36 | 39 | 2.30 triệu |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | La Gia Lương | 1997, 1998, 2002 | |
Lê Diệu Tường | 2009, 2010, 2012 | ||
Quách Tấn An | 2003, 2005, 2014 | ||
Giành giải nhiều năm liên tiếp nhất | La Gia Lương | 1997 đến 1998 | |
Lê Diệu Tường | 2009 đến 2010 | ||
Được đề cử nhiều nhất trong top 5 | Trần Hào | 2002, 2005 đến 2012, 2015 | |
Đề cử nhiều năm liên tiếp nhất trong top 5 | Trần Hào | 2005 đến 2012 | |
Đề cử nhiều nhất trong top 5 nhưng không giành giải | Lâm Phong | 2002, 2006 đến 2008, 2010, 2012, 2014 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Cổ Thiên Lạc | — | 29 tuổi năm 1999 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hạ Vũ | 62 tuổi năm 2008 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Lâm Phong | 23 tuổi năm 2002 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Chung Cảnh Huy | 68 tuổi năm 2005 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | Xa Thi Mạn | 3 | 2006, 2014, 2023 |
Nhiều giải thưởng nhì | Uông Minh Thuyên | 2001, 2005 | |
Đặng Tụy Văn | 2009, 2010 | ||
Hồ Định Hân | 2015,2016 | ||
Giành giải nhiều năm liên tiếp nhất | Đặng Tụy Văn | 2009 đến 2010 | |
Được đề cử nhiều nhất trong top 5 | Xa Thi Mạn | 2000 đến 2001, 2003 đến 2004, 2006 đến 2007, 2009 đến 2010, 2012, 2014 | |
Tuyên Huyên | 1997,1999-2005,2007,2017 | ||
100% winner | Trịnh Du Linh | 2000 (phim Thất vọng)(1 đề cử 1 giải) | |
Đề cử nhiều năm liên tiếp nhất trong top 5 | Chung Gia Hân | 2010 đến 2015 | |
Đề cử nhiều nhất trong top 5 nhưng không giành giải | Chung Gia Hân | 2008, 2010 đến 2005 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Thái Thiếu Phân | — | 25 tuổi năm 1998 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Uông Minh Thuyên | 58 tuổi năm 2005 | |
Đề cử và giành giải đầu tiên | Trịnh Du Linh | 2000 (phim Thất vọng) | |
Đề cử và giành giải đầu tiên | Lý Tư Kỳ | 2007 (phim Sức mạnh tình thân) | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Thái Thiếu Phân | 24 tuổi năm 1997 | |
Chung Gia Hân | 24 tuổi năm 2008 | ||
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | Uông Minh Thuyên | 64 tuổi năm 2011 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Được đề cử nhiều nhất trong Top 5 | Tần Bái | 2003, 2005, 2007 | |
Lê Diệu Tường | 2005 đến 2006, 2008 | ||
Mã Quốc Minh | 2005, 2009, 2013 | ||
Hứa Thiệu Hùng | 2007, 2013 đến 2014 | ||
La Trọng Khiêm | 2008, 2012 đến 2013 | ||
Nhạc Hoa | 2009, 2012 đến 2013 | ||
Ngao Gia Niên | 2009 đến 2011 | ||
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Nguyễn Triệu Tường | — | 40 tuổi năm 2007 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hứa Thiệu Hùng | 65 tuổi năm 2013 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử trong top 5 | La Trọng Khiêm | 24 tuổi năm 2008 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Chung Cảnh Huy | 69 tuổi năm 2006 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | Trần Pháp Lạp | 2007, 2010 | |
Được đề cử nhiều nhất trong top 5 | Giang Mỹ Nghi | 2010, 2012 to 2015 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Trần Pháp Lạp | — | 25 tuổi năm 2007 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Tuyết Tâm | 56 tuổi năm 2009 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Trần Pháp Lạp | 25 tuổi năm 2007 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử trong top 5 | La Lan | 78 tuổi năm 2012 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | Lâm Phong | 2008, 2010 | |
Đề cử nhiều nhất | 2006 đến 2008, 2010, 2012, 2014 | ||
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | — | 29 tuổi năm 2008 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hứa Thiệu Hùng | 66 tuổi năm 2014 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử | Lâm Phong | 27 tuổi năm 2006 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | Hạ Vũ | 62 tuổi năm 2008 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | Xa Thi Mạn | 2006, 2010, 2014 | |
Đề cử nhiều nhất | 6 | 2006 đến 2010, 2012, 2014 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Dương Di | — | 30 tuổi năm 2009 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Lý Tư Kỳ | 58 tuổi năm 2008 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử | Chung Gia Hân | 23 tuổi năm 2007 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | Lý Tư Kỳ | 57 tuổi năm 2007 |
Kỷ lục | Diễn viên | Tuổi | Năm |
---|---|---|---|
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Lâm Phong | ||
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hoàng Hạo Nhiên | ||
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử | James Ng | ||
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | Hoàng Đức Bân |
Kỷ lục | Diễn viên | Tuổi | Năm |
---|---|---|---|
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Chung Gia Hân | ||
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hoàng Thúy Như | ||
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử | Cung Gia Hân | ||
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | La Mẫn Trang |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Giải thưởng thường niên TVB, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.