Fundulidae là một họ cá cỡ nhỏ gồm các loài cá Killi trong bộ cá chép răng Cyprinodontiformes được tìm thấy ở Bắc Mỹ.
Họ cá này có 46 loài cá bản địa của Bắc Mỹ, được tìm thấy ở vùng xa xôi của bán đảo Yucatan cho đến các đảo ở vùng Bermuda và Cuba, những loài cá trong họ này phân bố cả ở vùng nước ngọt lẫn môi trường biển. Phần lớn các thành viên trong họ này đều là những loài cá nhỏ, trong khi loài cá Killi lớn nhất là Fundulus grandissimus và Fundulus catenatus có thể đo được chiều dài 20 cm thì hầu hết các loài các đều chỉ phát triển đến 10 cm chiều dài
Fundulidae | |
---|---|
Mummichog Fundulus heteroclitus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Fundulidae D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1882 |
Genera | |
Adinia |
Hiện hành có 03 chi được ghi nhận trong họ cá này:
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Fundulidae, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.