Đây là danh sách các phố ma tại Hoa Kỳ.
Đó là những thị trấn nhỏ vẫn còn dân sinh sống, song dân số đã giảm đáng kể khiến thị trấn trở nên vắng vẻ. Có những phố ma ở Hoa Kỳ hoang vắng đến mức cây cối mọc rậm rạp che mất lối vào và nguy hiểm.
Alabama - Alaska - Arizona - Arkansas - California - Colorado - Connecticut - Delaware - Florida - Georgia - Hawaii - Idaho - Illinois - Indiana - Iowa - Kansas - Kentucky - Louisiana - Maine - Maryland - Massachusetts - Michigan - Minnesota - Mississippi - Missouri - Montana - Nebraska - Nevada - New Hampshire - New Jersey - New Mexico - New York - North Carolina - North Dakota - Ohio - Oklahoma - Oregon - Pennsylvania - Rhode Island - South Carolina - South Dakota - Tennessee - Texas - Utah - Vermont - Virginia - Washington - West Virginia - Wisconsin - Wyoming |
Xem Danh sách phố ma tại Michigan.
Xem Danh sách phố ma tại Minnesota.
(Note: Hamburg, Howell, and Toonerville were all located in Quận St. Charles, Missouri. All three towns became part of the Weldon Spring Ordnance Works in 1941 for WWII, which later became part of the Weldon Spring Site Remedial Action Project (WSSRAP))
Tên thị trấn | Tên khác | Quận | Thành lập | Giải thể | Hiện trạng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Aaron | Jackson | |||||
Abbott | Pushmataha | 1897 | 1899 | |||
Acme | Grady | 1911 | 1930 | Nơi bị quên lãng | Phát triển quanh nhà máy điện và nhà máy chế tạo chất thạch cao và xi măng. | |
Adamson | Pittsburg | Trước đây là thị trấn khu mỏ than nằm ở phía đông Oklahoma | ||||
Addington | Jefferson | thập niên 1890 | present | Cộng đồng lịch sử | ||
Agawam | Grady | 1909 | 1919 | |||
Alhambra | Johnston | 1896 | 1904 | Nơi khô cằn | ||
Alluwe | Lightning Creek | Nowata | 1872 | thập niên 1950 | Nơi khô cằn | Do người da đỏ Delaware thành lập. Được dời về New Alluwe sau khi Hồ chứa nước Oologah được xây dựng. |
Alpha | Kingfisher | 1893 | 1903 | |||
America | Moon | McCurtain | 1903 | 1944 | Nơi bị quên lãng | |
Alsuma | Tulsa | 1906 | 1926 | |||
Antioch | Garvin | 1895 | 1932 | |||
Arthur | Stephens | 1890 | 1934 | |||
Autwine | Pierceton, Arta, Virginia City | Kay | 1894 | 1930 | Nơi khô cằn | |
Avard | Woods | 1904 | still present | Nơi bán bỏ hoang | ||
Avery | Quận Mound | Lincoln | 1902 | 1957 | Nơi bị quên lãng | |
Avoca | Asher | Pottawatomie | 1894 | 1906 | ||
Bailey | Grady | Thị trấn toàn người da đen. | ||||
Bathsheba | ||||||
Beck | ||||||
Beer City | White City | Texas | 1888 | 1890 | Nơi khô cằn | |
Bell | LeFlore | 1891 | 1897 | |||
Benton | Beaver | thập niên 1880 | 1920 | Nơi khô cằn | ||
Bernice | Needmore | Delaware | thập niên 1880 | 1941 | Nơi khô cằn | Nơi thị trấn trước đây đã bị ngập nước vì xây hồ Grand Lake o' the Cherokees. |
Bethel | Grant | 1895 | 1895 | |||
Bickford | Blaine | 1904 | 1927 | Nơi khô cằn | Nơi này hiện nay nằm trong Công viên Tiểu bang Roman Nose | |
Big Canyon | Arbuckle | Murray | 1961 | |||
Big Cedar | Bigcedar | LeFlore | 1903 | 1943 | ||
Blackburn | Pawnee | 1893 | 1960 | Nơi bán-bỏ hoang | ||
Boggy Depot | Old Boggy Depot | Atoka | 1837 | 1883 | Nơi khô cằn | Bây giờ nằm trong Công viên Tiểu bang Boggy Depot |
Bookertee | Okfuskee | Thị trấn toàn người da đen. | ||||
Braithwaite | Washita | 1910 | 1923 | |||
Bridgeport | Caddo | thập niên 1890 | hiện nay | Nơi bán-bỏ hoang | ||
Brinkman | Greer | 1910 | 1965 | Nơi bỏ hoang | ||
Bromide | Juanita, Zenobia | Coal, Johnston | 1905 | hiện nay | Cộng đồng lịch sử | |
Burke City | Okfuskee | |||||
Button Springs | Johnston | |||||
Canadian Colored | Thị trấn toàn người da đen. | |||||
Carpenter | Roger Mills | |||||
Cayuga | Delaware | 1884 | 1913 | Nơi bán-bỏ hoang | ||
Center | Pontotoc | thập niên 1880 | 1900 | Nơi bán-bỏ hoang | Bị lửa thiêu cháy. Nơi củ cách cộng động Center mới khoảng 1/2 dặm về phía bắc. | |
Centralia | Lucas | Craig | Nơi bán-bỏ hoang | |||
Cestos | Dewey | 1898 | 1923 | Nơi bán-bỏ hoang | ||
Chahta Tamaha | Armstrong Academy | Bryan | 1844 | 1920 | Nơi khô cằn | Cựu thủ phủ của Xứ Choctaw |
Charleston | Harper | |||||
Chase | Thị trấn toàn người da đen. | |||||
Cheek | ||||||
Cherokee Town | Garvin | 1874 | 1877 | Nơi khô cằn | ||
Chism | McClain | |||||
Chisholm Spring | Pottawatomie | |||||
Citra | Hughes | |||||
Clarkson | Payne | |||||
Clebit | ||||||
Clemscott | Carter | Một trại khai thác dầu nằm trong khu dầu mỏ Healdton. | ||||
Cloud Chief | Tacola | Washita | 1892 | 1964 | Nơi bỏ hoang | Cựu quận lỵ của Quận Washita. |
Cohn | Pushmataha | |||||
Cold Springs | Kiowa | 1903 | Nơi khô cằn | San bằng để xây Hồ chứa nước Tom Steed. | ||
Conditville | Stephens | |||||
Cooperton | Kiowa | 1903 | cho đến nay | Nơi bán-bỏ hoang | ||
Corbett | Cleveland | 1893 | thập niên 1930 | Nơi bị quên lãng | ||
Corner | Pottawatomie | 1903 | 1906 | |||
Cowboy Flats | Campbell, Pleasant Valley | Logan | ||||
Cox City | Grady | 1927 | 1964 | |||
Cross | ||||||
Crum Creek | Pushmataha | |||||
Dale | Pottawatomie | |||||
Dawson | Tulsa | |||||
Denoya | Whizbang | |||||
Dillard | Carter | |||||
Doaksville | Choctaw | 1847 | 1903 | Nơi khô cằn | Choctaw capital from 1850-1863. | |
Doby Springs | Bellaire | Harper | 1907 | 1922 | ||
Douglas City | Oklahoma | 1894 | Cộng đồng người da đen | |||
Douthat | Century | Ottawa | Nơi bị quên lãng | |||
Downs | Kingfisher | 1889 | 1900 | |||
Eagle City | Blaine | |||||
Eagletown | Eagle, Eagle Town | McCurtain | 1834 | Moved to present site in 1920. | ||
Eddy | Kay | |||||
Empire | Stephens | |||||
Erin Springs | Garvin | |||||
Eubanks | Pushmataha | |||||
Eschiti | ||||||
Fallis | Lincoln | 1892 | Nơi bỏ hoang | |||
Fame | McIntosh | |||||
Fennell | Choctaw | |||||
Ferguson | Thị trấn toàn người da đen. | |||||
Fisher | Fisher's Bottom, Fisherman's Bottom | Tulsa | ||||
Fleetwood | Jefferson | |||||
Foraker | Osage | 1903 | ||||
Foss | Washita | 1900 | ||||
Fowlerville | McCurtain | |||||
Francis | Newton | Pontotoc | Cộng đồng lịch sử | |||
Frazer | Jackson | Relocated to higher ground and renamed Altus | ||||
Garnetville | Oklahoma | 1892 | ||||
Gas City | Stephens | |||||
Gee | Pushmataha | |||||
Gene Autry | Lou, Dresden, Berywn | Carter | 1883 | present | ||
Gibson Station | Thị trấn toàn người da đen. | |||||
Glenwood | Oklahoma | |||||
Gotebo | Kiowa | Nơi bán-bỏ hoang | ||||
Grand | Ellis | 1892 | 1943 | Cựu quận lỵ của Quận Day. | ||
Gumbo Pit | Oklahoma | |||||
Hale | Tulsa | |||||
Hanson | LeFlore | Flooded by Arkansas River. | ||||
Harrison | Sequoyah | 1908 | 1912 | |||
Helsel | Cleveland | |||||
Hext | Beckham | 1901 | 1902 | Along historic Route 66. | ||
Hochatown | McCurtain | |||||
Hockerville | Ottawa | 1916 | Nơi bị quên lãng | |||
Holder | ||||||
Hollister | Tillman | |||||
Hope | Stephens | |||||
Hoxbar | Carter | |||||
Humphreys | Jackson | Nơi bán-bỏ hoang | ||||
Huntville | Kingfisher | Nơi khô cằn | ||||
Indiahoma | Grady | |||||
Indianapolis | Grady | |||||
Independence | Custer | 1892 | 1922 | |||
Ingalls | Payne | 1889 | ||||
Ingersoll | Alfalfa | |||||
Iron Post | Creek | |||||
Jefferson | Grant | 1887 | ||||
Jennings | Pawnee | |||||
Jester | Greer | |||||
Johns | Pushmataha | |||||
Jumbo | Pushmataha | 1906 | Named for Jumbo Asphalt Company. | |||
Kell City | ||||||
Keokuk Falls | Pottawatomie | 1892 | 1918 | |||
Keystone | Appalachia | Pawnee | Flooded by Keystone Lake. | |||
Kiamichi | Pushmataha | |||||
Kibby | Harper | |||||
Kosoma | Pushmataha | 1888 | 1854 | |||
Kusa | Okmulgee | 1916 | 1936 | |||
Lacey | Kingfisher | 1890 | 1909 | |||
Lake Creek | ||||||
La Kemp | Lakemp | Beaver | 1909 | 1919 | ||
Lehigh | Coal | 1882 | still present | Nơi bán-bỏ hoang | Từng là quận lỵ của Quận Coal. | |
Lenna | ||||||
Lenora | Lanora | |||||
Liberty | Nobel | 1893 | Thị trấn toàn người da đen. | |||
Lone Pine | ||||||
Lone Star | Lonestar | Custer | 1895 | 1904 | ||
Loveland | Harriston | Tillman | 1908 | Nơi bán-bỏ hoang | ||
Lovell | Perth | Logan | 1889 | 1957 | ||
Lugart | Jackson | 1902 | 1950 | Cleared for Lake Altus-Lugart Reservoir | ||
Lyceum | Pushmataha | |||||
Lyman | ||||||
Magee | ||||||
Marina | ||||||
Marshall Town | Thị trấn toàn người da đen. | |||||
Mayes | Adair | 1883 | 1896 | Nơi bỏ hoang | Formed around Flint Courthouse, Flint District, Cherokee Nation. | |
Maxwell | ||||||
Meers | Comanche | 1902 | Nơi bỏ hoang | |||
Miller Court House | McCurtain | |||||
Milton | Needmore | LeFlore | 1870 | thập niên 1950 | Nơi bị quên lãng | Site of the Milton Colony. |
Mineral | Mineral City | Cimarron | 1886 | 1911 | ||
Moral | ||||||
Mouser | Texas | 1928 | ||||
Navajoe | Jackson | 1887 | ||||
New Spring Place | ||||||
Newby | ||||||
Nicksville | Sequoyah | 1828 | 1829 | Cựu quận lỵ của Quận Lovely, Arkansas. Site of Dwight Mission. | ||
Nolia | Pushmataha | |||||
Non | Cannon | Hughes | 1901 | 1954 | Nơi bỏ hoang | |
North Fork | North Fork Town | Thị trấn toàn người da đen. | ||||
Oakdale | ||||||
Oak Wall | ||||||
Oil City | Wheeler | Carter | A Healdton Oil Field camp. | |||
Old Kaw City | ||||||
Olney | Parmicho | Coal | ||||
Omega | Kingfisher | |||||
Orr | Love | 1892 | 1957 | Nơi bị quên lãng | ||
Paw Paw | Sequoyah | 1882 | 1915 | |||
Park Hill | Cherokee | 1838 | ||||
Parkland | ||||||
Parkersburg | Custer | 1901 | 1906 | Nơi khô cằn | ||
Parr | Grady | 1883 | ||||
Pavilion | Murray | |||||
Perryville | ||||||
Phroso | Major | 1900 | 1937 | Nơi bị quên lãng | ||
Picher | Ottawa | 1915 | 2009 | Abandoned | Large zinc mining town. | |
Pine Valley | LeFlore | 1926 | 1953 | Nơi bị quên lãng | ||
Piney | Adair | 1824 | Cherokee Nation capital from 1824-1828. | |||
Prot | Washita | 1901 | ||||
Provine | ||||||
Quay | Lawson | Pawnee, Payne | 1894 | |||
Pyramid Corners | ||||||
Quinlan | ||||||
Radium Town | ||||||
Redden | Atoka | |||||
Redland | ||||||
Reed | Quận Greer, Oklahoma | 1892 | Nơi bán-bỏ hoang | |||
Reeding | ||||||
Reno City | ||||||
Richards Spur | Comanche | Nơi bán-bỏ hoang | ||||
Roxana | Logan | |||||
Rodney | Pushmataha | |||||
Roy Rogers | ||||||
Sacred Heart | Pottawatomie | |||||
San Bernardo | Petersburg | Jefferson | ||||
Sante Fe | ||||||
Sardis | Pushmataha | |||||
Scipio | Pittsburg | |||||
Shamrock | ||||||
Silver City | Creek | |||||
Smackover | Kay | Nơi khô cằn | ||||
Stecker | Caddo | |||||
Sumpter | Kay | |||||
Stuart | Hughes | |||||
Texanna | McIntosh | 1839 | ||||
Texola | Texokla, Texoma | Beckham | On old Route 66. | |||
Three Sands | Kay, Noble | |||||
Trousdale | Pottawatomie | |||||
Tuskegee | Creek | |||||
Uncas | Kay | |||||
Violet Springs | ||||||
Washunga | Kay | |||||
Warwick | ||||||
Webb | Dewey | Nơi bán-bỏ hoang | ||||
Wellston Colony | Thị trấn toàn người da đen. | |||||
White Bead | Garvin | |||||
Wildman | Kiowa | |||||
Wirt | Ragtown | Carter | 1913 | present | Incorporated into Healdton. | |
Witcher | Oklahoma | |||||
Wolf | Seminole | Nơi bán-bỏ hoang | ||||
Womack | McClain | 1899 | 1909 | Nơi khô cằn | ||
Woodford | Bywater | Carter | ||||
Wybark | Thị trấn toàn người da đen. | |||||
Yewed | Alfalfa | |||||
Yonkers | Wagoner | |||||
Zena | Delaware | |||||
Zincville | Ottawa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số ghost town còn giữ được những kiến trúc cũ đã được thiết kế để trở thành những điểm tham quan. Ghost town cũng là bối cảnh của nhiều bộ phim kinh dị của Hollywood, như Silent Hill (phim), Ghost Town (phim), House of Wax.
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách phố ma tại Hoa Kỳ. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách phố ma tại Hoa Kỳ, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.