Bài viết này liệt kê 50 kênh được đăng ký nhiều nhất trên nền tảng video YouTube.
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Khả năng "đăng ký" vào kênh của người dùng đã được thêm vào YouTube vào cuối tháng 10 năm 2005 và danh sách "được đăng ký nhiều nhất" trên YouTube bắt đầu bằng một bảng xếp hạng vào tháng 5 năm 2006, khi đó Smosh đứng số một với ít hơn ba nghìn người đăng ký. Vào ngày 22 tháng 12 năm 2013, người dùng PewDiePie đã trở thành kênh số một YouTube về số lượt đăng ký và tiếp tục giữ vị trí này trong vòng 6 năm, tới tháng 4 năm 2019, khi số lượt đăng ký của kênh T-Series đã vượt qua PewDiePie. Hiện tại, tính tới tháng 11 năm 2021, T-Series đang là kênh được đăng ký nhiều nhất YouTube với hơn 200 triệu người đăng ký.
Bảng xếp hạng dưới đây liệt kê 50 kênh được đăng ký nhiều nhất trên YouTube với tổng số được làm tròn xuống đến gần một trăm nghìn người đăng ký gần nhất, cũng như mạng lưới, ngôn ngữ chính và danh mục nội dung của từng kênh. Các kênh được sắp xếp theo số lượng tài khoản đăng ký, những kênh có số lượng người đăng ký được hiển thị là giống hệt nhau được liệt kê theo thứ tự abc. Các kênh được đánh dấu là "Tự động tạo bởi YouTube" (chẳng hạn như Âm nhạc, Gaming, Thể thao và Điện ảnh) và các kênh đã bị lỗi thời do việc chuyển đổi nội dung của họ (chẳng hạn như JustinBieberVEVO và RihannaVEVO) đều không được liệt kê. Tính đến tháng 4 năm 2021, 22 trong số 50 kênh chủ yếu sản xuất nội dung bằng tiếng Anh.
Hạng | Kênh | Link | Kênh thương hiệu | Lượt đăng kí (triệu) | Ngôn ngữ chính | Thể loại | Quốc gia |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | T-Series | Link | 258.3 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
2 | MrBeast | Link | 241 | Nhiều ngôn ngữ | Giải trí | Hoa Kỳ | |
3 | Cocomelon - Nursery Rhymes | Link | 170.8 | Tiếng Anh | Giáo dục | Hoa Kỳ | |
4 | SET India | Link | 167.7 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ | |
5 | Kids Diana Show | Link | 118.4 | Tiếng Anh | Phim | Ukraine | |
6 | Like Nastya | Link | — | 112.3 | Tiếng Anh | Giải trí | Nga |
7 | PewDiePie | Link | — | 111.9 | Tiếng Anh | Trò chơi | Thụy Điển |
8 | Vlad and Niki | Link | — | 109.2 | Tiếng Anh | Giải trí | Nga |
9 | Zee Music Company | Link | 104.2 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
10 | WWE | Link | 99.1 | Tiếng Anh | Thể thao | Hoa Kỳ | |
11 | Goldmines Telefilms Pvt Ltd | Link | 93.7 | Tiếng Hindi | Phim | Ấn Độ | |
12 | BLACKPINK | Link | — | 92.8 | Tiếng Hàn | Âm nhạc | Hàn Quốc |
13 | Sony SAB | Link | 88.9 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ | |
14 | 5-Minute Crafts | Link | 80.6 | Tiếng Anh | How-to | Síp | |
15 | BANGTANTV | Link | — | 77.3 | Tiếng Hàn | Âm nhạc | Hàn Quốc |
16 | Zee TV | Link | 76.8 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ | |
17 | HYBE LABELS | Link | 73.8 | Tiếng Hàn | Âm nhạc | Hàn Quốc | |
18 | Justin Bieber | Link | — | 72.5 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Canada |
19 | Pinkfong! Kids' Stories & Songs | Link | 72.4 | Tiếng Anh | Giáo dục | Hàn Quốc | |
20 | Colors TV | Link | 70.1 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ | |
21 | ChuChu TV Nursery Rhymes & Kids Songs | Link | 69.7 | Tiếng Hindi | Giáo dục | Ấn Độ | |
22 | Shemaroo Filmi Gaane | Link | 67.4 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
23 | Canal KondZilla | Link | 66.8 | Tiếng Bồ Đào Nha | Âm nhạc | Brasil | |
24 | T-Series Bhakti Sagar | Link | 65.6 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
25 | Tips Official | Link | 63.4 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
26 | El Reino Infantil | Link | 62.2 | Tiếng Tây Ban Nha | Âm nhạc | Argentina | |
27 | Aaj Tak | Link | 61.7 | Tiếng Hindi | Kênh tin tức | Ấn Độ | |
28 | Movieclips | Link | 60.6 | Tiếng Anh | Phim | Hoa Kỳ | |
29 | Wave Music | Link | 60.4 | Tiếng Bhojpur | Âm nhạc | Ấn Độ | |
30 | Dude Perfect | Link | — | 60 | Tiếng Anh | Thể thao | Hoa Kỳ |
31 | Sony Music India | Link | 59.1 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
32 | Infobells - Hindi | Link | 59 | Tiếng Hindi | Giáo dục | Ấn Độ | |
33 | EminemMusic | Link | — | 58.7 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ |
34 | YRF | Link | 58.1 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
35 | Marshmello | Link | — | 56.8 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ |
36 | Taylor Swift | Link | — | 56.2 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ |
37 | LooLoo Kids - Nursery Rhymes and Children's Songs | Link | 56 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ | |
38 | BillionSurpriseToys - English Kids Songs & Cartoon | Link | 55.1 | Tiếng Anh | Giải trí | Hoa Kỳ | |
39 | Ed Sheeran | Link | — | 54.1 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Anh |
40 | Ariana Grande | Link | — | 53.4 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ |
41 | Shemaroo | Link | 51.3 | Tiếng Hindi | Phim | Ấn Độ | |
42 | Toys and Colors | Link | — | 50.9 | Tiếng Anh | Giải trí | Hoa Kỳ |
43 | ARY Digital HD | Link | — | 50.4 | Tiếng Hindi | Phim | Pakistan |
44 | A4 | Link | 50.4 | Tiếng Nga | Giải trí | Belarus | |
45 | HAR PAL GEO | Link | — | 49.9 | Tiếng Hindi | Phim | Pakistan |
46 | Get Movies | Link | — | 49.3 | Tiếng Nga | Giải trí | Nga |
47 | JuegaGerman | Link | — | 49.4 | Tiếng Tây Ban Nha | Âm nhạc | Chile |
49 | SonyMusicIndiaVEVO | Link | 49.3 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
48 | Billie Eilish | Link | — | 49.1 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ |
50 | Mikecrack | Link | — | 47.8 | Tiếng Tây Ban Nha | Âm nhạc | Tây Ban Nha |
Tính đến ngày 26 tháng 1 năm 2024 |
Bảng sau đây liệt kê các kênh YouTube được đăng ký nhiều nhất ở mỗi quốc gia và lãnh thổ, 1 kênh với ít nhất 5 triệu người đăng ký, theo thống kê truyền thông xã hội DBase.
Quốc gia và lãnh thổ | Kênh | Lượt đăng ký (triệu) |
---|---|---|
Argentina | DrossRotzank | 23.2 |
Úc | Wengie | 13.5 |
Áo | Red Bull | 14.1 |
Brasil | Canal KondZilla | 66.8 |
Canada | Justin Bieber | 72.5 |
Chile | HolaSoyGerman. | 43.6 |
Colombia | toycantando | 28.6 |
Ai Cập | MBC مصر | 12.3 |
El Salvador | Fernanfloo | 46.9 |
Pháp | David Guetta | 26.2 |
Đức | freekickerz | 8.6 |
Ấn Độ | T-Series | 258.3 |
Indonesia | Jess No Limit | 45.1 |
Iraq | الرماس ميوزك | 17.6 |
Ireland | jacksepticeye | 30.6 |
Ý | Davie504 | 13.3 |
Nhật Bản | Junya.じゅんや | 33.5 |
Jordan | toyorbabytv | 24.3 |
Latvia | TrapMusicHDTV | 11.1 |
México | Badabun | 47.2 |
Maroc | Saad Lamjarred | سعد لمجرد | 15.1 |
Hà Lan | Trap City | 14 |
New Zealand | Rainbow Learning | 5 |
Na Uy | Alan Walker | 44.8 |
Pakistan | ARY Digital | 50.4 |
Philippines | ABS-CBN Entertainment | 46.6 |
Puerto Rico | Ozuna | 36.6 |
România | Cat Music | 7.4 |
Nga | Get Movies | 49.3 |
Ả Rập Xê Út | Rotana | 23 |
Hàn Quốc | Blackpink | 92.8 |
Tây Ban Nha | elrubiusOMG | 40.3 |
Thụy Sĩ | FIFATV | 20.3 |
Thái Lan | WorkpointOfficial | 40.2 |
Thổ Nhĩ Kỳ | netd müzik | 24.9 |
Ukraina | SlivkiShow | 20.7 |
UAE | Noor Stars | 20.6 |
Việt Nam | Like Nastya VNM | 18.7 |
Anh | Ed Sheeran | 54.1 |
Thụy Điển | PewDiePie | 111.9 |
Hoa Kỳ | MrBeast | 234.9 |
Venezuela | LA DIVAZA | 10.4 |
Đài Loan | 奇軒Tricking | 9.4 |
Iceland | KSHITIJ DHOLAKIA | 5.4 |
Tính đến ngày 26 tháng 1 năm 2024 |
Bảng xếp hạng dưới đây liệt kê 19 kênh cuối cùng trở thành kênh được đăng ký nhiều nhất của YouTube được ghi nhận từ tháng 5 năm 2006. Bảng xếp hạng chỉ bao gồm các kênh hoạt động ít nhất 24 giờ.
Tên kênh | Ngày đạt được | Số ngày nắm giữ | Tham khảo |
---|---|---|---|
Smosh | 17 tháng 5 năm 2006 | 26 | |
Judson Laipply | 12 tháng 6 năm 2006 | 21 | |
Brookers | 3 tháng 7 năm 2006 | 45 | |
geriatric1927 | 17 tháng 8 năm 2006 | 31 | |
lonelygirl15 | 17 tháng 9 năm 2006 | 221 | |
Smosh | 26 tháng 4 năm 2007 | 517 | |
nigahiga | 24 tháng 9 năm 2008 | 12 | |
Fяᴇᴅ | 6 tháng 10 năm 2008 | 318 | |
nigahiga | 20 tháng 8 năm 2009 | 677 | |
Ray William Johnson | 28 tháng 6 năm 2011 | 564 | |
Smosh | 12 tháng 1 năm 2013 | 215 | |
PewDiePie | 15 tháng 8 năm 2013 | 80 | |
YouTube Spotlight | 2 tháng 11 năm 2013 | 36 | |
PewDiePie | 8 tháng 12 năm 2013 | 4 | |
YouTube Spotlight | 12 tháng 12 năm 2013 | 11 | |
PewDiePie | 23 tháng 12 năm 2013 | 1920 | |
T-Series | 27 tháng 3 năm 2019 | 5 | |
PewDiePie | 1 tháng 4 năm 2019 | 13 | |
T-Series | 14 tháng 4 năm 2019 | 371 | |
Tính đến ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
Dòng thời gian của các kênh được đăng ký nhiều nhất (5/2006–nay)
Tên kênh | Cột mốc đã phá vỡ | Ngày đạt được | Tham khảo |
---|---|---|---|
Brookers | 10,000 | Ngày 7 tháng 7 năm 2006 | |
geriatric1927 | 20,000 | Ngày 18 tháng 8 năm 2006 | |
lonelygirl15 | 50,000 | Ngày 23 tháng 10 năm 2006 | |
Smosh | 100,000 | Ngày 15 tháng 5 năm 2007 | |
FRED | 1,000,000 | Ngày 7 tháng 4 năm 2009 | |
nigahiga | 2,000,000 | Ngày 13 tháng 3 năm 2010 | |
RayWilliamJohnson | 5,000,000 | Ngày 15 tháng 11 năm 2011 | |
Smosh | 10,000,000 | Ngày 25 tháng 5 năm 2013 | |
PewDiePie | 20,000,000 | Ngày 9 tháng 1 năm 2014 | |
50,000,000 | Ngày 8 tháng 12 năm 2016 | ||
T-Series | 100,000,000 | Ngày 29 tháng 5 năm 2019 | |
200,000,000 | Ngày 30 tháng 11 năm 2021 |
Sau lần thứ ba mà Smosh trở thành kênh đăng ký nhiều nhất, Ray William Johnson đã hợp tác với bộ đôi này. Một loạt những người YouTubers hàng đầu bao gồm Ryan Higa, Shane Dawson, Felix Kjellberg, Michael Buckley, Kassem Gharaibeh, The Fine Brothers và Johnson đã chúc mừng bộ đôi này ngay sau khi vượt qua Johnson như kênh được nhiều người đăng ký nhất.
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách những kênh được đăng ký nhiều nhất YouTube, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.