Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România

Dưới đây là danh sách những người đứng đầu chính phủ của nhà nước România hiện đại (cách gọi khác là Thủ tướng), từ khi nhà nước Thân vương quốc Liên hiệp được thành lập từ năm 1859 cho tới nay.

bài viết danh sách Wiki

Thủ tướng hiện tại của România là Nicolae Ionel Ciucă, một vị tướng đã nghỉ hưu và sau đó trở thành một chính trị gia vào năm 2020 khi gia nhập đảng Tự do Quốc gia (PNL).

Thủ tướng Nicolae Ciucă hiện đang nắm quyền điều hành một thể chế nội các được gọi là Đại Nội các Chính phủ, với tên chính thức là Chính phủ Liên hiệp Quốc gia România (viết tắt là CNR), bao gồm 3 đảng phái chính trị . Hai đảng chính trong thể chế chính trị này lần lượt là PNL và PSD (hai đảng tranh giành vị trí chính đảng) cùng đối tấc liên minh nhỏ hơn của họ là đảng UDMR/RMDSZ.

Thủ tướng Ciucă hiện đang phải đối mặt nghi án đạo văn từ luận án tiến sĩ của ông, và theo cáo buộc này mà một số nhà lãnh đạo phe đối lập trong quốc hội yêu cầu ông phải từ chức. Tuy nhiên hiện ông vẫn chưa có động thái từ chức và một mực phủ nhận việc đạo văn, bất chấp việc đạo văn của ông theo những người cáo buộc, là khá rõ ràng.

Danh mục Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România

Xu hướng chính trị của các lãnh đạo chính phủ România trước khi hệ thống chính trị đảng phái hiện đại ra đời

     C (Bảo thủ)      MC (Bảo thủ Ôn hòa)
     RL (Cấp tiến Tự do)      ML (Tự do Ôn hòa)

Xu hướng chính trị của các lãnh đạo chính phủ România sau khi hệ thống chính trị đảng phái hiện đại ra đời

     Đảng Tự do Dân tộc (quá khứ)/(hiện tại) (PNL)      Đảng Bảo thủ (PC)
     Đảng Dân tộc România/Đảng Nông dân Dân tộc/Đảng Nông dân Dân tộc Dân chủ Thiên chúa giáo (PNR/PNȚ/PNȚ-CD)      Đảng Nhân dân (PP)
     Đảng Dân chủ-Bảo thủ (PCD)      Không đảng phái (Kđp.)
     Đảng Dân tộc Dân chủ (PND)      Đảng Dân tộc Thiên chúa giáo (PNC)
     Mặt trận Phục hưng Dân tộc (PRN)
(sau 1940 là Đảng Quốc gia [PN])
     Mặt trận Dân cày (FP)
     Đảng Công nhân România (PMR)
(sau 1965 là Đảng Cộng sản România [PMR])
     Mặt trận Cứu nguy Dân tộc (PSN)
     Đảng Dân chủ Xã hội ở România (PDSR)
(sau 2001 là Đảng Dân chủ Xã hội [PSD])
     Quân đội (Qđ.)
     Đảng Dân chủ Xã hội România (PSDR)      Đảng Dân chủ/Đảng Dân chủ Tự do (PD/PLD)

Các Thủ tướng tạm quyền sẽ được in nghiêng.

Danh sách Thủ tướng Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România

Thân vuơng quốc Liên hiệp (1859 – 1881)

Từ năm 1859 đến năm 1862, hai thân vương quốc liên hiệp là MoldavaWallachia đặt chính phủ trung ương ở thủ đô mỗi thân vương quốc: IașiBucharest. Năm 1862, Vương công Alexandru Ioan Cuza sửa đổi Hiến pháp và từ đó trở đi thì chỉ có một chính phủ trung ương thống nhất đặt tại Bucharest.

Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Bầu cử Nhiệm kỳ làm việc Đảng Nội các Nguyên thủ quốc gia
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Barbu Catargiu
(1807 – 1862)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  ? 22 tháng 1/
15 tháng 2 năm 1862
8 tháng 6 năm 1862 137 ngày/
113 ngày
Bảo thủ Catargiu Alexandru Ioan Cuza
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1859 – 1866)
Apostol Arsache
(1789 – 1869)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  8 tháng 6 năm 1862 23 tháng 6 năm 1862 15 ngày Bảo thủ
Nicolae Crețulescu
(1812 – 1900)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  23 tháng 6 năm 1862 11 tháng 10 năm 1863 1 năm, 120 ngày Tự do Ôn hòa Crețulescu I
Mihail Kogălniceanu
(1817 – 1891)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1864 11 tháng 10 năm 1863 26 tháng 1 năm 1865 1 năm, 107 ngày Tự do Ôn hòa Kogălniceanu
Constantin Bosianu
(1815 – 1882)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  26 tháng 1 năm 1865 14 tháng 6 năm 1865 139 ngày Tự do Ôn hòa Bosianu
Nicolae Crețulescu
(1812 – 1900)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  14 tháng 6 năm 1865 11 tháng 2 năm 1866 242 ngày Tự do Ôn hòa Crețulescu II
Ion Ghica
(1816 – 1897)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  Tháng 4 1866 11 tháng 2 năm 1866 10 tháng 5 năm 1866 88 ngày Tự do Ôn hòa Ion Ghica I Carol I
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1866 – 1881)
Lascăr Catargiu
(1823 – 1899)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  11 tháng 5 năm 1866 13 tháng 7 năm 1866 63 ngày Bảo thủ Catargiu I
Ion Ghica
(1816 – 1897)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  Tháng 11 1866 15 tháng 7 năm 1866 21 tháng 2 năm 1867 221 ngày Tự do Ôn hòa Ion Ghica II
Constantin A. Crețulescu
(1809 – 1884)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1 tháng 3 năm 1867 4 tháng 8 năm 1867 156 ngày Cấp tiến Tự do Crețulescu
Ștefan Golescu
(1809 – 1874)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1867 26 tháng 11 năm 1867 12 tháng 5 năm 1868 168 ngày Cấp tiến Tự do Ștefan Golescu
Nicolae Golescu
(1810 – 1877)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1868 1 tháng 5 năm 1868 15 tháng 11 năm 1868 198 ngày Cấp tiến Tự do Nicolae Golescu
Dimitrie Ghica
(1816 – 1897)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  16 tháng 11 năm 1868 27 tháng 1 năm 1870 1 năm, 72 ngày Bảo thủ Ôn hòa Dimitrie Ghica
Alexandru G. Golescu
(1819 – 1881)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1869 2 tháng 2 năm 1870 18 tháng 4 năm 1870 75 ngày Tự do Ôn hòa Alexandru Golescu
Manolache Costache Epureanu
(1823 – 1880)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  20 tháng 4 năm 1870 14 tháng 12 năm 1870 238 ngày Bảo thủ Epureanu I
Ion Ghica
(1816 – 1897)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  18 tháng 12 năm 1870 11 tháng 3 năm 1871 83 ngày Tự do Ôn hòa Ion Ghica III
Lascăr Catargiu
(1823 – 1899)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  11 tháng 3 năm 1871 30 tháng 3 năm 1876 5 năm, 14 ngày Bảo thủ Catargiu II
Ion Emanuel Florescu
(1819 – 1893)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  17 tháng 4 năm 1876 6 tháng 5 năm 1876 19 ngày Bảo thủ Florescu I
Manolache Costache Epureanu
(1823 – 1880)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  6 tháng 5 năm 1876 5 tháng 8 năm 1876 91 ngày PNL Epureanu II
Ion Brătianu
(1821 – 1891)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  24 tháng 7 năm 1876 14 tháng 3 năm 1881 4 năm, 233 ngày PNL Ion Brătianu I-II-III

Vương quốc România (1881 – 1947)

Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Bầu cử Nhiệm kỳ làm việc Đảng Nội các Nguyên thủ quốc gia
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Ion Brătianu
(1821 – 1891)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  14 tháng 3 năm 1881 9 tháng 4 năm 1881 26 ngày PNL Ion Brătianu III Carol I
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1881 – 1914)
Dimitrie Brătianu
(1818 – 1892)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  19 tháng 4 năm 1881 8 tháng 6 năm 1881 50 ngày PNL Dimitrie Brătianu
Ion Brătianu
(1821 – 1891)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  9 tháng 6 năm 1881 20 tháng 3 năm 1888 6 năm, 285 ngày PNL Ion Brătianu IV
Theodor Rosetti
(1837 – 1923)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  13 tháng 4 năm 1888 11 tháng 4 năm 1889 363 ngày PC Theodor Rosetti
Lascăr Catargiu
(1823 – 1899)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  11 tháng 4 năm 1889 3 tháng 11 năm 1889 206 ngày PC Catargiu III
Gheorghe Manu
(1833 – 1911)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  5 tháng 11 năm 1889 15 tháng 2 năm 1891 1 năm, 102 ngày PC Theodor Rosetti
Ion Emanuel Florescu
(1819 – 1893)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1892 2 tháng 3 năm 1891 19 tháng 12 năm 1891 292 ngày PC Florescu II
Lascăr Catargiu
(1823 – 1899)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  19 tháng 12 năm 1891 15 tháng 10 năm 1895 3 năm, 300 ngày PC Catargiu IV
Dimitrie Sturdza
(1833 – 1914)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  15 tháng 10 năm 1895 2 tháng 12 năm 1896 120 ngày PNL Dimitrie Sturdza I
Petre S. Aurelian
(1833 – 1909)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  2 tháng 12 năm 1896 14 tháng 2 năm 1897 131 ngày PNL Sebeşanu Aurelian
Dimitrie Sturdza
(1833 – 1914)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  12 tháng 4 năm 1897 23 tháng 4 năm 1899 2 năm, 11 ngày PNL Dimitrie Sturdza II
Gheorghe Grigore Cantacuzino
(1833 – 1913)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  23 tháng 4 năm 1899 19 tháng 7 năm 1900 1 năm, 87 ngày PC Cantacuzino I
Petre P. Carp
(1837 – 1919)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  19 tháng 7 năm 1900 27 tháng 2 năm 1901 223 ngày PC Petrache Carp I
Dimitrie Sturdza
(1833 – 1914)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1901 27 tháng 2 năm 1901 4 tháng 1 năm 1906 4 năm, 311 ngày PNL Dimitrie Sturdza III
Gheorghe Grigore Cantacuzino
(1833 – 1913)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  4 tháng 1 năm 1906 24 tháng 3 năm 1907 1 năm, 79 ngày PC Cantacuzino II
Dimitrie Sturdza
(1833 – 1914)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1907 24 tháng 3 năm 1907 9 tháng 1 năm 1909 1 năm, 291 ngày PNL Dimitrie Sturdza IV
Ion I. C. Brătianu
(1864 – 1927)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  9 tháng 1 năm 1909 28 tháng 12 năm 1910 1 năm, 353 ngày PNL Ion I. C. Brătianu I-II
Petre P. Carp
(1837 – 1919)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1911 29 tháng 12 năm 1910 28 tháng 3 năm 1912 1 năm, 90 ngày PC Petrache Carp II
Titu Maiorescu
(1840 – 1917)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1912 28 tháng 3 năm 1912 31 tháng 12 năm 1913 1 năm, 278 ngày PC Titu Maiorescu I-II
Ion I. C. Brătianu
(1864 – 1927)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1914 16 tháng 1 năm 1914 9 tháng 2 năm 1918 4 năm, 24 ngày PNL Ion I. C. Brătianu III-IV Ferdinand I
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1914 – 1927)
Alexandru Averescu
(1859 – 1938)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  9 tháng 2 năm 1918 15 tháng 3 năm 1918 34 ngày Qđ. Alexandru Averescu I
Alexandru Marghiloman
(1854 – 1925)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1918 15 tháng 3 năm 1918 24 tháng 10 năm 1918 223 ngày PC Marghiloman
Constantin Coandă
(1857 – 1932)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  24 tháng 10 năm 1918 14 tháng 12 năm 1918 51 ngày Qđ. Constantin Coandă
Ion I. C. Brătianu
(1864 – 1927)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  14 tháng 12 năm 1918 1 tháng 10 năm 1919 291 ngày PNL Ion I. C. Brătianu V
Artur Văitoianu
(1864 – 1956)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1 tháng 10 năm 1919 9 tháng 12 năm 1919 69 ngày Qđ. Văitoianu
Alexandru Vaida-Voevod
(1872 – 1950)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1919 9 tháng 12 năm 1919 19 tháng 3 năm 1920 111 ngày PNL Vaida-Voevod I
Alexandru Averescu
(1859 – 1938)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1920 19 tháng 3 năm 1920 18 tháng 12 năm 1921 1 năm, 274 ngày PP Alexandru Averescu II
Take Ionescu
(1858 – 1922)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  18 tháng 12 năm 1921 19 tháng 1 năm 1922 32 ngày PCD Take Ionescu
Ion I. C. Brătianu
(1864 – 1927)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1921 19 tháng 1 năm 1922 30 tháng 3 năm 1926 3 năm, 111 ngày PNL Ion I. C. Brătianu VI
Alexandru Averescu
(1859 – 1938)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1926 30 tháng 3 năm 1926 4 tháng 6 năm 1927 1 năm, 66 ngày PP Alexandru Averescu III
Barbu Știrbey
(1873 – 1946)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  4 tháng 6 năm 1927 21 tháng 6 năm 1927 17 ngày Kđp. Barbu Știrbey
Ion I. C. Brătianu
(1864 – 1927)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1927 21 tháng 6 năm 1927 24 tháng 11 năm 1927 156 ngày PNL Ion I. C. Brătianu VII Mihai I
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1927 – 1930)
Vintilă Brătianu
(1867 – 1930)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  24 tháng 11 năm 1927 11 tháng 11 năm 1928 353 ngày PNL Vintilă Brătianu
Iuliu Maniu
(1873 – 1953)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1928 11 tháng 11 năm 1928 7 tháng 6 năm 1930 1 năm, 208 ngày PNȚ Iuliu Maniu I
Gheorghe Mironescu
(1874 – 1949)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  7 tháng 6 năm 1930 12 tháng 6 năm 1930 5 ngày PNȚ Gheorghe Mironescu I Carol II
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1930 – 1940)
Iuliu Maniu
(1873 – 1953)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  13 tháng 6 năm 1930 10 tháng 10 năm 1930 119 ngày PNȚ Iuliu Maniu II
Gheorghe Mironescu
(1874 – 1949)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  10 tháng 10 năm 1930 17 tháng 4 năm 1931 189 ngày PNȚ Gheorghe Mironescu II
Nicolae Iorga
(1871 – 1940)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1931 19 tháng 4 năm 1931 6 tháng 6 năm 1932 1 năm, 48 ngày PND Nicolae Iorga
Alexandru Vaida-Voevod
(1872 – 1950)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1932 6 tháng 6 năm 1932 19 tháng 10 năm 1932 135 ngày PNȚ Vaida-Voevod II-III
Iuliu Maniu
(1873 – 1953)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  20 tháng 10 năm 1932 13 tháng 1 năm 1933 85 ngày PNȚ Iuliu Maniu III
Alexandru Vaida-Voevod
(1872 – 1950)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  14 tháng 1 năm 1933 14 tháng 11 năm 1933 304 ngày PNȚ Vaida-Voevod IV
Ion G. Duca
(1879 – 1933)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1933 14 tháng 11 năm 1933 30 tháng 12 năm 1933 46 ngày PNL Ion Gheorghe Duca
Constantin Angelescu
(1870 – 1948)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  30 tháng 12 năm 1933 3 tháng 1 năm 1934 4 ngày PNL Constantin Angelescu
Gheorghe Tătărescu
(1886 – 1957)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  3 tháng 1 năm 1934 28 tháng 12 năm 1937 3 năm, 359 ngày PNL Tătărescu I–II–III–IV
Octavian Goga
(1881 – 1938)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1937 28 tháng 12 năm 1937 11 tháng 2 năm 1938 45 ngày PNC Octavian Goga
Thượng phụ Miron Cristea
(1868 – 1939)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  11 tháng 2 năm 1938 6 tháng 3 năm 1939 360 ngày Kđp. Cristea I–II–III
Armand Călinescu
(1893 – 1939)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1939 7 tháng 3 năm 1939 21 tháng 9 năm 1939 198 ngày FRN Armand Călinescu
Gheorghe Argeșanu
(1883 – 1940)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  21 tháng 9 năm 1939 28 tháng 9 năm 1939 7 ngày Qđ. Argeșanu
Constantin Argetoianu
(1871 – 1955)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  28 tháng 9 năm 1939 23 tháng 11 năm 1939 56 ngày FRN Argetoianu
Gheorghe Tătărescu
(1886 – 1957)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  25 tháng 11 năm 1939 4 tháng 7 năm 1940 222 ngày FRN Tătărescu V–VI
Ion Gigurtu
(1886 – 1959)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  4 tháng 7 năm 1940 4 tháng 9 năm 1940 62 ngày FRN Gigurtu
Ion Antonescu
(1882 – 1946)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  6 tháng 9 năm 1940 23 tháng 8 năm 1944 3 năm, 352 ngày Qđ. Antonescu I–II–III Mihai I
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1940 – 1947)
Constantin Sănătescu
(1885 – 1947)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  23 tháng 8 năm 1944 2 tháng 12 năm 1944 101 ngày Qđ. Sănătescu
Nicolae Rădescu
(1874 – 1953)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  6 tháng 12 năm 1944 28 tháng 2 năm 1945 84 ngày Qđ. Nicolae Rădescu
Petru Groza
(1884 – 1958)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
1946
6 tháng 3 năm 1945 29 tháng 12 năm 1947 2 năm, 298 ngày FP Petru Groza I–II

Cộng hòa Nhân dân România/Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa România (1947 – 1989)

Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Bầu cử Nhiệm kỳ làm việc Đảng Nội các Nguyên thủ quốc gia
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Petru Groza
(1884 – 1958)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
1948
30 tháng 12 năm 1947 2 tháng 6 năm 1952 4 năm, 155 ngày FP Petru Groza III–IV Constantin Parhon
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1947 – 1952)
Gheorghe Gheorghiu-Dej
(1901 – 1965)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
1952
2 tháng 6 năm 1952 2 tháng 10 năm 1955 3 năm, 122 ngày PMR Gheorghiu-Dej I–II Petru Groza
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1952 – 1958)
Chivu Stoica
(1908 – 1975)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
1957
2 tháng 10 năm 1955 21 tháng 3 năm 1961 5 năm, 170 ngày PMR Chivu Stoica I–II Ion Gheorghe Maurer
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1958 – 1961)
Ion Gheorghe Maurer
(1902 – 2000)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1961
1965
1969
21 tháng 3 năm 1961 29 tháng 3 năm 1974 12 năm, 343 ngày PCR Gheorghe Maurer I–II–III–IV–V Gheorghe Gheorghiu-Dej
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1961 – 1965)
Chivu Stoica
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1965 – 1967)
Nicolae Ceaușescu
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1967 – 1989)
Manea Mănescu
(1916 – 2009)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
1975
29 tháng 3 năm 1974 29 tháng 3 năm 1979 5 năm, 0 ngày PCR Mănescu I–II
Ilie Verdeț
(1925 – 2001)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
1980
29 tháng 3 năm 1979 21 tháng 5 năm 1982 3 năm, 53 ngày PCR Ilie Verdeț I–II
Constantin Dăscălescu
(1923 – 2003)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
1985
21 tháng 5 năm 1982 22 tháng 12 năm 1989 7 năm, 215 ngày PCR Dăscălescu I–II

România hiện tại (1989 – nay)

Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Bầu cử Nhiệm kỳ làm việc Đảng Nội các Nguyên thủ quốc gia
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Hội đồng Mặt trận Cứu nguy Dân tộc Quốc gia
(De facto)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  22 tháng 12 năm 1989 26 tháng 12 năm 1989 4 ngày FSN Lâm thời Ion Iliescu
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1989 – 1996)
Petre Roman
(sinh 1946)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
1992
26 tháng 12 năm 1989 16 tháng 10 năm 1991 1 năm, 294 ngày FSN Roman I–II–III
Theodor Stolojan
(sinh 1943)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  16 tháng 10 năm 1991 18 tháng 11 năm 1992 1 năm, 33 ngày FSN Stolojan
Nicolae Văcăroiu
(sinh 1943)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1992 18 tháng 11 năm 1992 12 tháng 12 năm 1996 4 năm, 24 ngày PDSR Văcăroiu
Victor Ciorbea
(sinh 1954)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  1996 12 tháng 12 năm 1996 30 tháng 3 năm 1998 1 năm, 108 ngày PNȚ-CD Ciorbea Emil Constantinescu
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(1996 – 2000)
Gavril Dejeu
(sinh 1932)
Tập tin:Gavril Dejeu.jpg 30 tháng 3 năm 1998 17 tháng 4 năm 1998 18 ngày PNȚ-CD Ciorbea
Radu Vasile
(1943 – 2013)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  17 tháng 4 năm 1998 13 tháng 12 năm 1999 1 năm, 240 ngày PNȚ-CD Vasile
Gavril Dejeu
(sinh 1955)
Tập tin:Gavril Dejeu.jpg 13 tháng 12 năm 1999 22 tháng 12 năm 1999 9 ngày PDSR Vasile
Mugur Isărescu
(sinh 1949)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  22 tháng 12 năm 1999 28 tháng 12 năm 2000 1 năm, 6 ngày Kđp. Isărescu
Adrian Năstase
(sinh 1950)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  2000 28 tháng 12 năm 2000 21 tháng 12 năm 2004 3 năm, 359 ngày PSD Năstase Ion Iliescu
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(2000 – 2004)
Eugen Bejinariu
(sinh 1959)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  21 tháng 12 năm 2004 28 tháng 12 năm 2004 7 ngày PSD Năstase Traian Basescu
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(2004 – 2014)
Călin Popescu-Tăriceanu
(sinh 1952)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  2004 28 tháng 12 năm 2004 22 tháng 12 năm 2008 3 năm, 360 ngày PNL Tăriceanu I–II
Emil Boc
(sinh 1966)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  2008 22 tháng 12 năm 2008 6 tháng 2 năm 2012 3 năm, 46 ngày PDL Emil Boc I–II
Cătălin Predoiu
(sinh 1968)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  6 tháng 2 năm 2012 9 tháng 2 năm 2012 3 ngày Kđp. Boc II
Mihai Răzvan Ungureanu
(sinh 1968)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  9 tháng 2 năm 2012 7 tháng 5 năm 2012 88 ngày Kđp. Ungureanu
Victor Ponta
(sinh 1972)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
2012
7 tháng 5 năm 2012 22 tháng 6 năm 2015 3 năm, 46 ngày PSD Ponta I–II–III–IV
Gabriel Oprea
(sinh 1961)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  22 tháng 6 năm 2015 9 tháng 7 năm 2015 17 ngày UNPR Ponta IV Klaus Iohannis
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România 
(2014 – )
Victor Ponta
(sinh 1972)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  9 tháng 7 năm 2015 29 tháng 7 năm 2015 20 ngày PSD Ponta IV
Gabriel Oprea
(sinh 1961)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  29 tháng 7 năm 2015 10 tháng 8 năm 2015 12 ngày UNPR Ponta IV
Victor Ponta
(sinh 1972)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  10 tháng 8 năm 2015 4 tháng 11 năm 2015 86 ngày PSD Ponta IV
Sorin Cîmpeanu
(sinh 1968)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  5 tháng 11 năm 2015 17 tháng 11 năm 2015 12 ngày ALDE Ponta IV
Dacian Cioloș
(sinh 1969)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  17 tháng 11 năm 2015 4 tháng 1 năm 2017 1 năm, 48 ngày Kđp. Cioloș
Sorin Grindeanu
(sinh 1973)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  2016 4 tháng 1 năm 2017 29 tháng 6 năm 2017 176 ngày PSD Grindeanu
Mihai Tudose
(sinh 1967)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  29 tháng 6 năm 2017 16 tháng 1 năm 2018 201 ngày PSD Tudose
Mihai Fifor
(sinh 1970)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  16 tháng 1 năm 2018 29 tháng 1 năm 2018 13 ngày PSD Tudose
Viorica Dăncilă
(sinh 1963)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  29 tháng 1 năm 2018 4 tháng 11 năm 2019 1 năm, 279 ngày PSD Dăncilă
Ludovic Orban
(sinh 1963)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  4 tháng 11 năm 2019 7 tháng 12 năm 2020 1 năm, 338 ngày PNL Ludovic Orban I–II
Nicolae Ciucă
(sinh 1967)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  7 tháng 12 năm 2020 23 tháng 12 năm 2020 16 ngày PNL Ludovic Orban II
Florin Cîțu
(sinh 1972)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  2020 23 tháng 12 năm 2020 25 tháng 11 năm 2021 337 ngày PNL Cîțu
Nicolae Ciucă
(sinh 1967)
Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România  25 tháng 11 năm 2021 Đương nhiệm 2 năm, 134 ngày PNL Ciucă

Dòng thời gian Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România

Thân vuơng quốc Liên hiệp (1859 – 1881)

Ion BrătianuIon Emanuel FlorescuManolache Costache EpureanuAlexandru G. GolescuDimitrie GhicaNicolae GolescuȘtefan GolescuConstantin A. KretzulescuLascăr CatargiuIon GhicaConstantin BosianuMihail KogălniceanuNicolae CrețulescuApostol ArsacheBarbu CatargiuDanh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România

Vương quốc România (1881 – 1947)

Petru GrozaNicolae RădescuConstantin SănătescuIon AntonescuIon GigurtuConstantin ArgetoianuGheorghe ArgeșanuArmand CălinescuThượng phụ Miron của RomâniaOctavian GogaGheorghe TătărescuConstantin AngelescuIon G. DucaNicolae IorgaGheorghe MironescuIuliu ManiuVintilă BrătianuBarbu ȘtirbeyTake IonescuAlexandru Vaida-VoevodArtur VăitoianuConstantin CoandăAlexandru MarghilomanAlexandru AverescuTitu MaiorescuIon I. C. BrătianuPetre P. CarpGheorghe Grigore CantacuzinoPetre S. AurelianDimitrie SturdzaIon Emanuel FlorescuGheorghe ManuLascăr CatargiuTheodor RosettiDimitrie BrătianuIon BrătianuDanh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România

Cộng hòa Nhân dân România/Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa România (1947 – 1989)

Constantin DăscălescuIlie VerdețManea MănescuIon Gheorghe MaurerChivu StoicaGheorghe Gheorghiu-DejPetru GrozaDanh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România

România hiện tại (1989 – nay)

Nicolae CiucăFlorin CîțuNicolae CiucăLudovic OrbanViorica DăncilăMihai FiforMihai TudoseSorin GrindeanuDacian CioloșSorin CîmpeanuGabriel OpreaVictor PontaMihai Răzvan UngureanuCătălin PredoiuEmil BocCălin Popescu-TăriceanuEugen BejinariuAdrian NăstaseMugur IsărescuAlexandru AthanasiuRadu VasileGavril DejeuVictor CiorbeaNicolae VăcăroiuTheodor StolojanPetre RomanDanh sách thành viên Hội đồng Mặt trận Cứu nguy Dân tộc Quốc giaDanh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ România

Ghi chú

Chú thích

Tags:

Danh mục Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ RomâniaDanh sách Thủ tướng Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ RomâniaDòng thời gian Danh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ RomâniaDanh Sách Lãnh Đạo Chính Phủ RomâniaThân vương quốc Liên hiệp Moldavia và Wallachia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ai là triệu phúTây Ban NhaThuy TrangTần Thủy HoàngBạch Dương (chiêm tinh)Hồ Quang HiếuSuper SentaiCàn LongMao Trạch ĐôngIU (ca sĩ)Hàm NghiĐảo chính Việt Nam Cộng hòa 1963Đỗ MườiQuang TrungNghệ AnNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamTrịnh Công SơnDanh sách bảo bối trong DoraemonLiên QuânThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamTrận Trân Châu CảngLý Chiêu HoàngXuân DiệuNguyễn Duy NgọcNhà Lê sơChainsaw ManVạn Lý Trường ThànhĐông Nam BộPhim khiêu dâmQuảng NinhMậu binhTrần PhúCung Hoàng ĐạoHồng Đào (diễn viên)Cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamĐinh Tiên HoàngCông nhận các cặp cùng giới ở Nhật BảnTruyện KiềuNgười Hoa (Việt Nam)Đường cao tốc Bắc – Nam (Tây Việt Nam)Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương TínĐỗ Nhật HàThanh ThứcTên gọi Việt NamAnhPhuwin TangsakyuenNgô QuyềnHệ Mặt TrờiYouTubeChiến dịch Mùa Xuân 1975Chiến dịch Linebacker IIPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Sự kiện Tết Mậu ThânLee Je-hoonHạnh phúcĐồng NaiGiải bóng đá Ngoại hạng AnhChâu ÂuManchester United F.C.Dương Đình NghệTrần Ngọc TràVụ án Hồ Duy HảiDanh sách tập phim Thanh gươm diệt quỷLa Vân HiNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònGiải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim điện ảnhNhà Hậu LêHan So-heeKevin De BruyneThư KỳNhà ThanhTrận Bạch Đằng (938)Real Madrid CFGiáo hội Công giáoNguyễn Thúc Thùy TiênBảy mối tội đầuQuang SựKylian MbappéChùa Thiên Mụ🡆 More