Phạm Băng Băng (Tên tiếng Trung: 范冰冰, Tên tiếng Anh: Fan Bing-bing; sinh ngày 16 tháng 9 năm 1981) là nữ diễn viên, ca sĩ, người mẫu thời trang, doanh nhân kiêm nhà sản xuất phim người Trung Quốc.
Phạm Băng Băng là một trong những Đại hoa đán thuộc “Song Băng” ngang hàng Tứ đại Hoa đán Đại lục và Thư Kỳ, Thang Duy. Cô được xem là biểu tượng sắc đẹp và thời trang tại Trung Quốc và Châu Á.
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
11 | 2017 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Tôi không phải Phan Kim Liên | Đoạt giải |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
18 | 2011 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Quan Âm sơn | Đoạt giải |
19 | 2013 | Nhị thứ bộc quang | Đề cử |
Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|
2016 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Vạn vật sinh trưởng | Đoạt giải |
Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|
2013 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | One Night Surprise | Đề cử |
Most Influential Chinese Actress Overseas | Đoạt giải |
Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|
2012 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Quan Âm sơn | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
4 | 2004 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Cell Phone | Đề cử |
12 | 2012 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Nhị thứ bộc quang | Đề cử |
Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|
2000 | Ngôi sao truyền hình yêu thích nhất | Đoạt giải |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
4 | 2004 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Lạc lối ở Bắc Kinh | Đoạt giải |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
10 | 2004 | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Cell Phone | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
26 | 2002 | Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Yêu từ cái nhìn đầu tiên | Đề cử |
27 | 2004 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Cell Phone | Đoạt giải |
30 | 2010 | Bodyguards and Assassins | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
44 | 2007 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Trong lòng có quỷ | Đoạt giải |
53 | 2016 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Tôi không phải Phan Kim Liên | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
29 | 2010 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Bodyguards and Assassins | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
9 | 2013 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Nhị thứ bộc quang | Đoạt giải |
10 | 2014 | Ngôi sao truyền hình được yêu thích nhất | Đoạt giải | |
15 | 2015 | Bạch Phát ma nữ | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử |
16 | Võ Mỵ Nương truyền kỳ | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử |
Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|
2016 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Vạn vật sinh trưởng | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
12 | 2007 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | A Battle of Wits | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
24 | 2004 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Cell Phone | Đề cử |
31 | 2017 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Tôi không phải Phan Kim Liên | Đoạt giải |
Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|
2016 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Tẩu thoát ngoạn mục | Đoạt giải |
Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|
2006 | Nữ diễn viên được yêu thích | Đoạt giải | |
2007 | Nữ diễn viên được yêu thích | Đoạt giải | |
2009 | Nhân vật phim nổi bật | Đoạt giải |
Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|
2015 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Võ Mỵ Nương truyền kỳ | Đoạt giải |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
64 | 2016 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Tôi không phải Phan Kim Liên | Đoạt giải |
Lần | Năm | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
23 | 2011 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Quan Âm sơn | Đoạt giải |
Năm | Hạng | Ref. |
---|---|---|
2005 | 10 | |
2006 | 7 | |
2007 | 7 | |
2008 | 6 | |
2009 | 8 | |
2010 | 10 | |
2011 | 9 | |
2012 | 3 | |
2013 | 1 | |
2014 | 1 | |
2015 | 1 | |
2016 | 1 | |
2017 | 1 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách giải thưởng và đề cử của Phạm Băng Băng, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.