Đây là danh sách video của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS.
Danh sách video của BTS | |
---|---|
BTS trong một buổi chụp hình ở Los Angeles vào tháng 11 năm 2017. | |
Album video | 39 |
Video âm nhạc Danh Sách Video Của Bts | 65 |
Tên | Chi tiết album | Vị trí cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |
---|---|---|---|---|---|
JPN | |||||
DVD | BD | ||||
2014 BTS [Now]: BTS in Thailand |
| — | — | — | — |
1st Japan Showcase –Next Stage– in Zepp Tokyo |
| — | — | ||
BTS 2015 Season's Greetings |
| — | — | ||
2015 BTS [Now2]: BTS in Europe & America |
| — | — | ||
Rookie King Bangtan Boys Channel Bangtan |
| 37 | — | ||
1st Japan Tour 2015 Wake Up: Open Your Eyes |
| 8 | 6 |
| |
BTS Memories of 2014 |
| 3 | — |
| |
BTS Summer Package in Kota Kinabalu 2015 |
| — | — | — | |
BTS 2016 Season's Greetings |
| — | — | ||
BTS Japan Official Fan Meeting Vol.2 –Undercover Mission– |
| — | — | ||
2015 BTS Live 화양연화 on Stage Concert DVD |
| — | — |
| |
2015 BTS Live <花様年華 on stage> ~Japan Edition~ at Yokohama Arena |
| 6 | 5 |
| |
2016 BTS [Now3]: BTS in Chicago – Dreaming Days |
| — | — |
| |
BTS Memories of 2015 |
| 6 | 5 |
| |
BTS Summer Package in Dubai 2016 |
| — | — | — | |
BTS 2017 Season's Greetings |
| — | — | ||
2016 BTS Live <花様年華 on stage:Epilogue> ~Japan Edition~ |
| 2 | 3 |
| |
2016 BTS Live 화양연화 on Stage: Epilogue Concert DVD |
| — | — | — | |
BTS 3rd Muster [Army.Zip+] |
| — | — | ||
BTS Japan Official Fanmeeting Vol.3 ~君に届く~ |
| 3 | — |
| |
BTS Memories of 2016 |
| 1 | — | — | |
2017 BTS Summer Package Vol.3 |
| 1 | — | ||
2017 BTS Live Trilogy Episode III The Wings Tour in Seoul |
| — | — |
| |
BTS 2018 Season's Greetings |
| — | — | — | |
2017 BTS Live Trilogy Episode III The Wings Tour ~ Japan Edition ~ |
| 2 | 1 |
| |
BTS Memories of 2017 |
| 2 | — |
| |
2017 BTS Live Trilogy Episode III The Wings Tour in Japan –Special Edition– at Kyocera Dome |
| 1 | 3 |
| |
2018 BTS Summer Package Vol. 4 |
| 2 | — |
| |
BTS 4th MUSTER [Happy Ever After] |
| 2 | 4 |
| |
BTS 2019 Season's Greetings |
| _ | _ | ||
BTS World Tour: Love Yourself in Seoul |
| 1 | 1 |
| |
BTS World Tour: Love Yourself in New York |
| _ | _ | ||
BTS World Tour: Love Yourself in Europe |
| _ | _ | ||
BTS Memories of 2018 |
| 3 | 2 |
| |
2019 BTS Summer Package |
| 1 | — |
| |
BTS World Tour: Love Yourself ~Japan Edition~ |
| 1 | 2 |
| |
BTS 2020 Season's Greetings |
| 1 | — |
| |
BTS World Tour - Love Yourself: Speak Yourself in Sao Paulo |
| 3 | — |
| |
BTS 2020 Winter Package |
| 1 | — |
| |
BTS 5th MUSTER [Magic Shop] |
| 2 | 4 |
| |
BTS World Tour 'Love Yourself: Speak Yourself' - Japan Edition |
| 1 | 1 |
| |
BTS Memories of 2019 |
| 1 | 2 |
| |
BTS Japan Official Fanmeeting Vol.5 [Magic Shop] |
| 1 | 1 |
| |
BTS World Tour 'Love Yourself: Speak Yourself' London |
| 2 | 4 |
| |
BTS 2021 Season's Greetings |
| 1 | — |
| |
BTS 2021 Winter Package |
| 2 | — |
| |
BTS Memories of 2020 |
| 1 | 2 |
|
|
BTS Map of the Soul ON:E |
| 1 | 1 |
|
|
Video âm nhạc Danh Sách Video Của Bts | Năm | Đạo diễn | Thời lượng | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
"No More Dream" (노 모어 드림) | 2013 | Hong Won-ki (Zanybros) | 4:50 | — | |
"No More Dream" (Dance Ver.) | 4:01 | ||||
"We Are Bulletproof Pt2" (위 아 불렛프루프 Pt.2) | 3:52 | ||||
"N.O" (엔.오) | 4:04 | ||||
"Boy In Luv" (상남자) | 2014 | Choi Yongseok & Edie Ko (Lumpens) | 4:42 | ||
"Boy In Luv" (Dance Ver.) (상남자) | 4:00 | ||||
"Just One Day (하루만) | Lumpens | 4:09 | |||
"Just One Day" (Dance Ver.) | 4:01 | ||||
"Just One Day" (Facial Expression Ver.) | |||||
"Just One Day" (One-Take Ver.) | |||||
"No More Dream" (Japanese Ver.) | Choi Yongseok (Lumpens) | 3:50 | |||
"Boy in Luv" (Japanese Ver.) | 3:56 | ||||
"Danger" | 4:52 | ||||
"War of Hormone (호르몬 전쟁)" | Hong Won-ki (Zanybros) | 4:59 | |||
"Danger (Japanese Ver.)" | Edie Ko (Lumpens) | 4:12 | |||
"I Need U" | 2015 | Lumpens | 3:40 | Nội dung BU đã được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | |
"I Need U (Original Ver.)" | Choi Yongseok (Lumpens) | 5:33 | |||
"For You" | Hong Won-ki (Zanybros) | 5:07 | — | ||
"For You (Dance Ver.)" | 4:46 | ||||
"Dope (쩔어)" | Woogie Kim (GDW) | 4:17 | |||
"Run" | Choi Yongseok & Edie Ko (Lumpens) | 7:31 | Nội dung BU đã được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | ||
"I Need U (Japanese Ver.)" | Edie Ko (Lumpens) | 3:39 | |||
"Run (Japanese Ver.)" | 2016 | Lumpens | 3:56 | ||
"Epilogue: Young Forever" | Woogie Kim (GDW) | 3:26 | |||
"Fire (불타오르네)" | Lumpens | 4:55 | — | ||
"Fire (불타오르네) (Dance Ver.)" | 3:38 | ||||
"Save Me" | Woogie Kim (GDW) | 3:37 | |||
"Blood Sweat & Tears" (피 땀 눈물) | Lumpens | 6:04 | Nội dung BU đã được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | ||
"Spring Day" (봄날) | 2017 | 5:29 | — | ||
"Not Today" | Woogie Kim (GDW) | 4:50 | |||
"Not Today (Choreography Version)" | 8:02 | ||||
"Blood Sweat & Tears" (Japanese Ver.) (血、汗、涙) | Choi Yongseok (Lumpens) | 4:12 | Nội dung BU đã được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | ||
"Come Back Home" | Hong Won-ki (Zanybros) | 4:31 | Seotaiji 25 Project - "Time:Traveler" | ||
"DNA" | Choi Yongseok (Lumpens) | 4:16 | — | ||
"MIC Drop (Steve Aoki Remix)" | Woogie Kim (GDW) | 4:34 | |||
"MIC Drop -Japanese ver.- (Short ver.)" | 2:21 | ||||
"MIC Drop -Japanese ver." | 4:29 | ||||
"With Seoul" | Không xác định | 5:08 | Video quảng bá cho Seoul | ||
"Fake Love" | 2018 | Choi Yongseok (Lumpens) | 5:19 | Nội dung BU đã được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | |
"Fake Love" – (Extended ver.) | 6:22 | ||||
"Idol" | 3:52 | — | |||
"Idol" (hợp tác với Nicki Minaj) | 4:55 | ||||
"Airplane pt.2 (Japanese Ver.)" | 3:47 | — | |||
"작은 것들을 위한 시 (Boy with Luv)" (hợp tác với Halsey) | 2019 | 4:12 | |||
"작은 것들을 위한 시 (Boy with Luv)" (hợp tác với Halsey) (ARMY with Luv Ver.) | 4:03 | ||||
"Heartbeat" | Không xác định | 4:16 | Nhạc phim gốc cho BTS World | ||
"Lights" | Doori Kwak (GDW) | 5:26 | N/A | ||
"Make It Right (hợp tác với Lauv)" | Guzza (Lumpens) | 4:17 | |||
"Make It Right (Vertical ver.)" | 4:00 | ||||
" 'ON' Kinetic Manifesto Film : Come Prima" | 2020 | Choi Yongseok (Lumpens) | 4:58 | ||
"ON" | 5:54 | ||||
"Black Swan" | 3:37 | ||||
"We are Bulletproof: the Eternal" | Wonmo Seong | 4:33 | 2020 BTS Festa | ||
"Stay Gold" | Ko Yoo Jeong | 4:15 | — | ||
"Dynamite" | Choi Yongseok & Yoon Jihye (Lumpens) | 3:44 | Đĩa đơn tiếng Anh đầu tiên | ||
"Dynamite (B-side)" | 3:47 | ||||
"Dynamite ('70s remix)" | 3:21 | ||||
"Dynamite (Choreography ver.)" | 3:26 | ||||
"Life Goes On" | Jeon Jungkook, Choi Yongseok (Lumpens) & Yoon Jihye (Lumpens) | 3:50 | — | ||
"Life Goes On: on my pillow" | 3:36 | ||||
"Life Goes On: in the forest" | 3:36 | ||||
"Life Goes On: like an arrow" | Jeon Jungkook, Nu Kim, Choi Yongseok (Lumpens) & Yoon Jihye (Lumpens) | 3:36 | |||
"Film Out" | 2021 | Choi Yongseok (Lumpens) | 3:48 | ||
"Butter" | 3:02 | Đĩa đơn tiếng Anh thứ hai | |||
"Butter (Hotter Remix)" | 3:15 | ||||
"Butter (Cooler Remix)" | 3:02 | ||||
"Permission to Dance" | Choi Yongseok (Lumpens) & Woogie Kim (MOTHER) | 5:00 | Đĩa đơn tiếng Anh thứ ba |
Video | Year | Thời lượng | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
"Danger (Mo-Blue-Mix)" (BTS và Thanh Bui) | 2014 | 4:43 | — | |
"Waste It on Me" (Steve Aoki hợp tác với BTS) | 2018 | 3:12 | ||
"Who (Official Visualiser)" (Lauv hợp tác với BTS) | 2020 | 3:00 | ||
"Savage Love (Laxed – Siren Beat) (BTS Remix)" (Jawsh 685, Jason Derulo và BTS) | 3:06 |
Video | Năm | Đạo diễn | Thời lượng | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
"Debut Trailer" | 2013 | Không xác định | 0:46 | — | |
"O!RUL8,2? Comeback Trailer" | 2:16 | ||||
"Skool Luv Affair 'Skool Luv Affair' Comeback Trailer" | 2014 | 1:36 | |||
"DARK & WILD 'What Am I To You' Comeback Trailer" | 2:53 | ||||
"2014 LIVE TRILOGY: EPISODE II. The Red Bullet Teaser" | 2015 | 0:46 | |||
"2015 BTS LIVE TRILOGY: EPISODE I. BTS Begins Official Teaser" | 0:31 | ||||
"화양연화 pt.1 '花樣年華' Comeback Trailer" | 2:12 | ||||
"화양연화 on stage: prologue" | 11:57 | Nội dung BU được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | |||
"화양연화 pt.2 'Never Mind' Comeback Trailer" | 2:26 | — | |||
"WINGS Short Film #1 BEGIN" | 2016 | Choi Yongseok (Lumpens) | 2:35 | Nội dung BU được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | |
"WINGS Short Film #2 LIE" | 2:33 | ||||
"WINGS Short Film #3 STIGMA" | 3:18 | ||||
"WINGS Short Film #4 FIRST LOVE" | 2:57 | ||||
"WINGS Short Film #5 REFLECTION" | 3:02 | ||||
"WINGS Short Film #6 MAMA" | 2:51 | ||||
"WINGS Short Film #7 AWAKE" | 5:19 | ||||
"WINGS 'Boy Meets Evil' Comeback Trailer" | GDW | 2:52 | — | ||
"2017 BTS live Trilogy Episode III. The Wings Tour Trailer" | Không xác định | 1:52 | |||
"Love Yourself Highlight Reel '起'" | 2017 | Choi Yongseok (Lumpens) | 4:54 | Nội dung BU được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | |
"Love Yourself Highlight Reel '承'" | 3:31 | ||||
"Love Yourself Highlight Reel '轉'" | 3:01 | ||||
"Love Yourself Highlight Reel '起承轉结'" | 13:03 | ||||
"LOVE YOURSELF 承 Her 'Serendipity' Comeback Trailer" | Choi Yongseok & Lee WonJu (Lumpens) | 2:31 | — | ||
"LOVE MYSELF Campaign Video" | Không xác định | 1:09 | |||
"Euphoria: Theme of Love Yourself 起 'Wonder'" | 2018 | Choi Yongseok (Lumpens) | 8:52 | Nội dung BU được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | |
"LOVE YOURSELF 轉 Tear 'Singularity' Comeback Trailer" | 3:32 | — | |||
"LOVE YOURSELF 結 Answer 'Epiphany' Comeback Trailer" | 4:21 | Nội dung BU được chứng nhận bởi Big Hit Entertainment | |||
"MAP OF THE SOUL: PERSONA 'Persona' Comeback Trailer" | 2019 | 2:58 | — | ||
"LOVE MYSELF Global Campaign Video" | Không xác định | 2:29 | |||
"MAP OF THE SOUL: 7 'Interlude: Shadow' Comeback Trailer" | 2020 | Oui Kim (OUI) | 2:59 | ||
"'Black Swan' Art Film performed by MN Dance Company" | Choi Yongseok (Lumpens) | 5:30 | |||
"MAP OF THE SOUL: 7 'Outro: Ego' Comeback Trailer" | YooJeong Ko | 3:23 |
Năm | Tên | Quốc gia | Nguồn |
---|---|---|---|
2015 | "Butterfly Dream: BTS Open Media Exhibition" | Hàn Quốc | |
2018 | "BTS Exhibition: 24/7=Serendipity (Five, Always)" | ||
2019 | Trung Quốc | ||
Hoa Kỳ | |||
2021 | "BTS Museum" | Hàn Quốc |
Năm | Tên | Vai | Nguồn |
---|---|---|---|
2018 | Burn the Stage: The Movie | Bản thân | |
2019 | Love Yourself in Seoul | ||
Bring the Soul: The Movie | |||
2020 | Break the Silence: The Movie |
Năm | Tên | Kênh | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2013 | Rookie King: Channel Bangtan | SBS MTV | Chương trình thực tế dựa trên BTS, 8 tập | |
2014 | BTS China Job | YinYueTai | Chương trình thực tế dựa trên BTS, 3 tập | |
American Hustle Life | Mnet | Chương trình thực tế dựa trên BTS, 8 tập | ||
BTS GO! | Mnet America | Chương trình thực tế dựa trên BTS, tập 7 | ||
2018 | Run BTS! | Mnet | 8 tập | |
2019 | JTBC, JTBC2 | |||
2020 | Mnet | 8 tập | ||
In The SOOP BTS Ver. | JTBC | Chương trình thực tế dựa trên BTS, 8 tập | ||
2021 | Let's BTS | KBS2 | Chương trình trò chuyện đặc biệt dài 100 phút dựa trên BTS | |
In The SOOP BTS Ver. Season 2 | JTBC | Chương trình thực tế dựa trên BTS |
Năm | Tên | Kênh | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2015 | BTS Bokbulbok | V Live | 5 tập | |
2015–2017 | BTS Gayo | 15 tập | ||
2015–nay | Run BTS! | 3 mùa | ||
2016–nay | BTS: Bon Voyage | V Live, Weverse | 4 mùa, 8 tập mỗi mủa | |
2018 | Burn the Stage | YouTube Premium | Phim tài liệu về The Wings Tour của BTS, 8 tập | |
2019 | Bring the Soul: Docu-series | Weverse | Phim tài liệu về Love Yourself World Tour của BTS, 6 tập | |
2020 | Learn Korean With BTS | 30 tập | ||
Break the Silence: Docu-Series | Phim tài liệu về Love Yourself World Tour và Speak Yourself World Tour của BTS, 7 tập | |||
In The SOOP BTS Ver. | Chương trình thực tế dựa trên BTS, 8 tập | |||
2021 | BTS Smash.City | Smash. app | Chuỗi video dựa trên ứng dụng Nhật Bản | |
In The SOOP BTS Ver. Season 2 | Weverse | Chương trình thực tế dựa trên BTS |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách video của BTS, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.