Cúp bóng đá Ukraina 2002–03 là mùa giải thứ 12 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina.
Đội vô địch là Dynamo Kyiv khi đánh bại kình địch Shakhtar Donetsk trong trận Chung kết.
Kubok Ukrainy | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Ukraine |
Số đội | 64 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | FC Dynamo Kyiv |
Á quân | FC Shakhtar Donetsk |
← 2001—02 2003—04 → |
Tất cả các lễ bốc thăm đều diễn ra ở trụ sở FFU (Building of Football) ở Kiev.
Vòng | Ngày bốc thăm | Ngày thi đấu | |
---|---|---|---|
Lượt đi | Lượt về | ||
Vòng 64 đội | ? | 9–10 tháng 8 năm 2002 | |
Vòng 32 đội | ? | 24 tháng 8 năm 2002 | |
Vòng 16 đội | ? | 19–20 tháng 10 năm 2002 | |
Tứ kết | ? | 16 tháng 11 năm 2002 | 24 tháng 11 năm 2002 |
Bán kết | ? | 5 tháng 3 năm 2003 | 16 tháng 4 năm 2003 |
Chung kết | 25 tháng 5 năm 2003 tại NSC "Olimpiyskiy", Kiev |
FC Stal Dniprodzerzhynsk | 0:2 | FC Shakhtar Donetsk | |
FC Enerhetyk Burshtyn | 0:1 | FC Dynamo Kyiv | |
FC Kovel-Volyn-2 | 1:3 | FC Metalurh Donetsk | |
FC Krystal Kherson | 0:1 | FC Metalurh Zaporizhia | |
FC Avanhard Rovenky | 0:3 | FC Metalist Kharkiv | |
FC Zorya Luhansk | 1:4 | FC Dnipro Dnipropetrovsk | |
FC Halychyna Drohobych | 0:1 | SC Tavriya Simferopol | |
FC Nyva Ternopil | 2:5 | FC Karpaty Lviv | |
FC Shakhtar Luhansk | 1:3 | FC Kryvbas Kryvyi Rih | |
FC Dnister Ovidiopol | 1:0 | FC Metalurh Mariupol | |
FC Ros Bila Tserkva | 1:2 | FC Vorskla Poltava | |
FC Vuhlyk Dymytrov | 0:2 | FC Arsenal Kyiv | |
FC Veres Rivne | 0:2 | FC Polihraftekhnika Oleksandriya | |
FC Torpedo Zaporizhia | 0:3 | FC Volyn Lutsk | |
PFC Sevastopol | 0:6 | FC Chornomorets Odessa | |
FC Lukor Kalush | 1:4 | FC Obolon Kyiv | |
Olimpiya FC AES Uzhnoukrainsk | 0:2 | FC Zakarpattia Uzhhorod | |
FC Naftovyk Dolyna | 1:3 | FC Polissya Zhytomyr | |
FC Nafkom-Akademiya Irpin | 2:1 | FC Prykarpattia Ivano-Frankivsk | |
FC Desna Chernihiv | 0:1 | FC Stal Alchevsk | |
FC Tytan Armyansk | 1:4 | FC Naftovyk Okhtyrka | |
FC Hazovyk-Skala Stryi | 0:1 | FC Zirka Kirovohrad | |
FC Bukovyna Chernivtsi | 2:3 | SC Mykolaiv | |
FC Dynamo Simferopol | 0:1 | FC Borysfen Boryspil | |
SC Olkom Melitopol | 1:0 | FC CSKA Kyiv | |
FC Elektron Romny | 1:0 | FC Vinnytsia | |
FC Yavir Krasnopillya | 0:0 | FC Systema-Boreks Borodyanka | (pk: 4:3) |
FC Podillya Khmelnytskyi | 0:0 | FC Krasyliv | (pk: 4:5) |
FC Hirnyk-Sport Komsomolsk | 0:2 | FC Spartak Sumy | |
FC Chornohora Ivano-Frankivsk | 0:2 | FC Sokil Zolochiv | |
FC Tekhno-Center Rohatyn | 1:3 | FC Arsenal Kharkiv | |
FC Systema-KKhP Chernyakhiv | 2:1 | FC Elektrometalurh-NZF Nikopol |
FC Systema-KKhP Chernyakhiv | 0:4 | FC Shakhtar Donetsk | |
FC Polissya Zhytomyr | 0:4 | FC Dynamo Kyiv | |
FC Dnister Ovidiopol | 2:3 | FC Metalurh Donetsk | |
FC Sokil Zolochiv | 1:0 | FC Metalurh Zaporizhia | |
FC Krasyliv | 1:1 | FC Metalist Kharkiv | (pk: 3:2) |
FC Naftovyk Okhtyrka | 0:3 | FC Dnipro Dnipropetrovsk | |
FC Arsenal Kharkiv | 1:1 | SC Tavriya Simferopol | (pk: 5:3) |
FC Nafkom-Akademiya Irpin | 1:0 | FC Karpaty Lviv | |
SC Mykolaiv | 0:1 | FC Kryvbas Kryvyi Rih | |
SC Olkom Melitopol | 0:1 | FC Vorskla Poltava | |
FC Zirka Kirovohrad | 2:3 | FC Arsenal Kyiv | |
FC Stal Alchevsk | 1:1 | FC Polihraftekhnika Oleksandriya | (pk: 4:2) |
FC Borysfen Boryspil | 1:2 | FC Volyn Lutsk | |
FC Yavir Krasnopillya | 0:0 | FC Chornomorets Odessa | (pk: 7:6) |
FC Spartak Sumy | 0:2 | FC Obolon Kyiv | |
FC Elektron Romny | 4:0 | FC Zakarpattia Uzhhorod |
FC Shakhtar Donetsk | 4:0 | FC Elektron Romny | |
FC Dynamo Kyiv | 2:0 | FC Stal Alchevsk | |
FC Obolon Kyiv | 0:1 | FC Metalurh Donetsk | |
FC Yavir Krasnopillya | 0:3 | FC Dnipro Dnipropetrovsk | |
FC Kryvbas Kryvyi Rih | 1:0 | FC Arsenal Kharkiv | |
FC Vorskla Poltava | 3:2 | FC Nafkom-Akademiya Irpin | |
FC Volyn Lutsk | 3:0 | FC Krasyliv | |
FC Arsenal Kyiv | 4:0 | FC Sokil Zolochiv |
Lượt đi | Lượt về | Tổng tỉ số | |||
---|---|---|---|---|---|
FC Kryvbas Kryvyi Rih | 2:2 | 1:4 | 3:6 | FC Shakhtar Donetsk | |
FC Volyn Lutsk | 3:0 | 0:2 | 3:2 | FC Metalurh Donetsk | |
FC Arsenal Kyiv | 0:0 | 0:2 | 0:2 | FC Dnipro Dnipropetrovsk | |
FC Dynamo Kyiv | 1:0 | 4:0 | 5:0 | FC Vorskla Poltava |
Lượt đi | Lượt về | Tổng tỉ số | |||
---|---|---|---|---|---|
FC Dnipro Dnipropetrovsk | 0:0 | 1:3 | 1:3 | FC Shakhtar Donetsk | |
FC Volyn Lutsk | 0:4 | 1:3 | 1:7 | FC Dynamo Kyiv |
Trận Chung kết Cúp bóng đá Ukraina diễn ra vào ngày 25 tháng 5 năm 2003.
FC Dynamo Kyiv | 2:1 | FC Shakhtar Donetsk |
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2002–03
==Tham khảo==
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Cúp bóng đá Ukraina 2002–03, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.