Chyhyryn (tiếng Ukraina: Чигирин) là một thành phố của Ukraina.
Thành phố này thuộc tỉnh Cherkasy. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 11960 người.
Chyhyryn Чигирин | |
---|---|
Quốc gia | Ukraine |
Tỉnh (oblast) | Cherkasy |
Raion | Đô thị |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 11.960 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu điện | 20900–20906 |
Thành phố kết nghĩa | Sebastopol |
Trang web | http://www.Chyhyryn-adm.gov.ua/ |
Dữ liệu khí hậu của Chyhyryn (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | −0.9 | −0.1 | 5.5 | 14.4 | 21.3 | 24.3 | 26.3 | 25.9 | 20.0 | 13.0 | 5.0 | 0.4 | 12,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −3.5 | −3.1 | 1.7 | 9.4 | 15.9 | 19.2 | 21.2 | 20.4 | 14.9 | 8.8 | 2.3 | −2.1 | 8,8 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −6.1 | −5.9 | −1.5 | 4.8 | 10.4 | 14.3 | 16.1 | 15.0 | 10.4 | 5.4 | −0.2 | −4.4 | 4,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 34.4 (1.354) | 32.9 (1.295) | 35.5 (1.398) | 36.7 (1.445) | 49.7 (1.957) | 77.1 (3.035) | 65.2 (2.567) | 54.2 (2.134) | 55.9 (2.201) | 42.1 (1.657) | 39.4 (1.551) | 37.0 (1.457) | 560,1 (22,051) |
% Độ ẩm | 83.5 | 80.8 | 76.6 | 66.9 | 63.2 | 68.0 | 68.0 | 66.4 | 71.9 | 76.9 | 84.0 | 85.1 | 74,3 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 7.4 | 7.1 | 7.3 | 7.0 | 7.2 | 8.5 | 7.1 | 6.3 | 6.5 | 5.7 | 6.8 | 7.4 | 84,3 |
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Chyhyryn, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.