Bundesliga 2 2019–20 là mùa giải lần thứ 46 của Bundesliga 2.
Giải đấu được bắt đầu vào ngày 26 tháng 7 năm 2019 và kết thúc vào ngày 17 tháng 5 năm 2020.
Mùa giải | 2019–20 |
---|---|
Thời gian | 26 tháng 7 năm 2019 – 28 tháng 6 năm 2020 |
Vô địch | Arminia Bielefeld |
Thăng hạng | Arminia Bielefeld VfB Stuttgart |
Xuống hạng | Wehen Wiesbaden Dynamo Dresden |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 881 (2,88 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Fabian Klos (21 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Bielefeld 6–0 Regensburg |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Wiesbaden 0–6 Nürnberg Nürnberg 0–6 Stuttgart |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Wiesbaden 3–6 Kiel |
Chuỗi thắng dài nhất | 4 trận Hamburg Darmstadt Bielefeld Stuttgart |
Chuỗi bất bại dài nhất | 16 trận Bielefeld |
Chuỗi không thắng dài nhất | 10 trận Osnabrück |
Chuỗi thua dài nhất | 5 trận Karlsruher Dresden |
Trận có nhiều khán giả nhất | 53.315 Stuttgart v St. Pauli |
Trận có ít khán giả nhất | Tính đến trước khi thi đấu không khán giả: 5.025 Sandhausen v Osnabrück |
Số khán giả | 4.583.300 (14.978 khán giả mỗi trận) |
← 2018–19 2020–21 → |
Sau khi được thử nghiệm vào mùa giải trước, trợ lý trọng tài video (VAR) sẽ được chính thức áp dụng lần đầu từ mùa giải này.
Thăng hạng từ 2018–19 3. Liga | Xuống hạng từ 2018–19 Bundesliga | Thăng hạng đến 2019–20 Bundesliga | Xuống hạng đến 2019–20 3. Liga |
---|---|---|---|
VfL Osnabrück Karlsruher SC Wehen Wiesbaden | VfB Stuttgart Hannover 96 1. FC Nürnberg | 1. FC Köln SC Paderborn Union Berlin | FC Ingolstadt 1. FC Magdeburg MSV Duisburg |
Đội | Thành phố | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Erzgebirge Aue | Aue-Bad Schlema | Sparkassen-Erzgebirgsstadion | 15.711 |
Arminia Bielefeld | Bielefeld | Schüco-Arena | 27.300 |
VfL Bochum | Bochum | Ruhrstadion | 29.299 |
Darmstadt 98 | Darmstadt | Merck-Stadion am Böllenfalltor | 17.000 |
Dynamo Dresden | Dresden | Rudolf-Harbig-Stadion | 32.066 |
Greuther Fürth | Fürth | Sportpark Ronhof Thomas Sommer | 18.500 |
Hamburger SV | Hamburg | Volksparkstadion | 57.000 |
Hannover 96 | Hanover | HDI-Arena | 49.000 |
1. FC Heidenheim | Heidenheim | Voith-Arena | 15.000 |
Karlsruher SC | Karlsruhe | Wildparkstadion | 29.699 |
Holstein Kiel | Kiel | Holstein-Stadion | 15.034 |
1. FC Nürnberg | Nuremberg | Max-Morlock-Stadion | 49.923 |
VfL Osnabrück | Osnabrück | Stadion an der Bremer Brücke | 16.667 |
Jahn Regensburg | Regensburg | Continental Arena | 15.224 |
SV Sandhausen | Sandhausen | BWT-Stadion am Hardtwald | 15.414 |
FC St. Pauli | Hamburg | Millerntor-Stadion | 29.546 |
VfB Stuttgart | Stuttgart | Mercedes-Benz Arena | 60.449 |
SV Wehen Wiesbaden | Wiesbaden | BRITA-Arena | 12.250 |
Đội | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Trang phục | Tài trợ áo đấu |
---|---|---|---|---|
Erzgebirge Aue | Daniel Meyer | Martin Männel | Nike | WätaS Wärmetauscher Sachsen |
Arminia Bielefeld | Uwe Neuhaus | Julian Börner | Joma | Schüco, JAB Anstoetz Textilien1 |
VfL Bochum | Robin Dutt | Stefano Celozzi | Nike | Tricorp Workwear, Viactiv Betriebskrankenkasse1 |
Darmstadt 98 | Dimitrios Grammozis | Fabian Holland | Craft | Software AG, ROWE Mineralölwerk1 |
Dynamo Dresden | Cristian Fiél | Marco Hartmann | Craft | Feldschlößchen, AOK Plus1 |
Greuther Fürth | Stefan Leitl | Marco Caligiuri | Hummel | Hofmann Personal, BVUK – Gruppe Unternehmensberatung1 |
Hamburger SV | Dieter Hecking | Aaron Hunt | Adidas | Emirates, Popp Feinkost1 |
Hannover 96 | Mirko Slomka | Marvin Bakalorz | Macron | Heinz von Heiden, HDI1 |
1. FC Heidenheim | Frank Schmidt | Marc Schnatterer | Nike | Hartmann Gruppe, Voith1 |
Karlsruher SC | Alois Schwartz | David Pisot | Macron | Klaiber Markisen |
Holstein Kiel | André Schubert | Dominik Schmidt | Puma | Famila, Lotto Schleswig-Holstein1 |
1. FC Nürnberg | Damir Canadi | Hanno Behrens | Umbro | Nürnberger Versicherung, Godelmann Betonstein1 |
VfL Osnabrück | Daniel Thioune | Marc Heider | Puma | sunmaker |
Jahn Regensburg | Mersad Selimbegović | Marco Grüttner | Saller | Netto, Dallmeier electronic1 |
SV Sandhausen | Uwe Koschinat | Denis Linsmayer | Puma | Verivox, BWT1 |
FC St. Pauli | Jos Luhukay | Bernd Nehrig | Under Armour | Congstar, Astra Brauerei1 |
VfB Stuttgart | Tim Walter | Jako | Mercedes-Benz Bank | |
SV Wehen Wiesbaden | Rüdiger Rehm | Sebastian Mrowca | Nike | Brita |
Đội | Huấn luyện viên rời đội | Nguyên nhân | Ngày rời đội | Vị trí trên BXH | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | TK | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày thông báo | Ngày chính thức | Ngày thông báo | Ngày chính thức | ||||||
Jahn Regensburg | Achim Beierlorzer | Chuyển sang 1. FC Köln | 13 tháng 5 năm 2019 | 30 tháng 6 năm 2019 | Vị trí cuối mùa trước | Mersad Selimbegović | 31 tháng 5 năm 2019 | 1 tháng 7 năm 2019 | |
1. FC Nürnberg | Boris Schommers | Hết hạn tạm quyền | 14 tháng 5 năm 2019 | Damir Canadi | 19 tháng 5 năm 2019 | ||||
Hamburger SV | Hannes Wolf | Bị sa thải | 17 tháng 5 năm 2019 | Dieter Hecking | 29 tháng 5 năm 2019 | ||||
Holstein Kiel | Tim Walter | Chuyển sang VfB Stuttgart | 20 tháng 5 năm 2019 | André Schubert | 16 tháng 5 năm 2019 | ||||
VfB Stuttgart | Nico Willig | Hết hạn tạm quyền | 20 tháng 5 năm 2019 | Tim Walter | 20 tháng 5 năm 2019 | ||||
Hannover 96 | Thomas Doll | Bị sa thải | 28 tháng 5 năm 2019 | Mirko Slomka | 28 tháng 5 năm 2019 |
Vị trí | Bang | Số đội | Đội |
---|---|---|---|
1 | Baden-Württemberg | 4 | 1. FC Heidenheim, Karlsruher SC, SV Sandhausen và VfB Stuttgart |
2 | Bavaria | 3 | Greuther Fürth, 1. FC Nürnberg và Jahn Regensburg |
3 | Hamburg | 2 | Hamburger SV và FC St. Pauli |
Hesse | 2 | Darmstadt 98 và Wehen Wiesbaden | |
Lower Saxony | 2 | Hannover 96 và VfL Osnabrück | |
North Rhine-Westphalia | 2 | VfL Bochum và Arminia Bielefeld | |
Saxony | 2 | Erzgebirge Aue và Dynamo Dresden | |
8 | Schleswig-Holstein | 1 | Holstein Kiel |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Arminia Bielefeld (C, P) | 34 | 18 | 14 | 2 | 65 | 30 | +35 | 68 | Thăng hạng đến Bundesliga |
2 | VfB Stuttgart (P) | 34 | 17 | 7 | 10 | 62 | 41 | +21 | 58 | |
3 | 1. FC Heidenheim | 34 | 15 | 10 | 9 | 45 | 36 | +9 | 55 | Vào vòng play-off thăng hạng |
4 | Hamburger SV | 34 | 14 | 12 | 8 | 62 | 46 | +16 | 54 | |
5 | Darmstadt 98 | 34 | 13 | 13 | 8 | 48 | 43 | +5 | 52 | |
6 | Hannover 96 | 34 | 13 | 9 | 12 | 54 | 49 | +5 | 48 | |
7 | Erzgebirge Aue | 34 | 13 | 8 | 13 | 46 | 48 | −2 | 47 | |
8 | VfL Bochum | 34 | 11 | 13 | 10 | 53 | 51 | +2 | 46 | |
9 | Greuther Fürth | 34 | 11 | 11 | 12 | 46 | 45 | +1 | 44 | |
10 | SV Sandhausen | 34 | 10 | 13 | 11 | 43 | 45 | −2 | 43 | |
11 | Holstein Kiel | 34 | 11 | 10 | 13 | 53 | 56 | −3 | 43 | |
12 | Jahn Regensburg | 34 | 11 | 10 | 13 | 50 | 56 | −6 | 43 | |
13 | VfL Osnabrück | 34 | 9 | 13 | 12 | 46 | 48 | −2 | 40 | |
14 | FC St. Pauli | 34 | 9 | 12 | 13 | 41 | 50 | −9 | 39 | |
15 | Karlsruher SC | 34 | 8 | 13 | 13 | 45 | 56 | −11 | 37 | |
16 | 1. FC Nürnberg (O) | 34 | 8 | 13 | 13 | 45 | 58 | −13 | 37 | Vào vòng play-off xuống hạng |
17 | Wehen Wiesbaden (R) | 34 | 9 | 7 | 18 | 45 | 65 | −20 | 34 | Xuống hạng đến 3. Liga |
18 | Dynamo Dresden (R) | 34 | 8 | 8 | 18 | 32 | 58 | −26 | 32 |
Tất cả thời gian đều theo múi giờ CEST (UTC+2).
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Werder Bremen | 2–2 (a) | 1. FC Heidenheim | 0–0 | 2–2 |
1. FC Heidenheim | 2–2 | Werder Bremen |
---|---|---|
Kleindienst 85', 90+7' (ph.đ.) | Chi tiết |
|
Tổng tỷ số 2–2. Werder Bremen thắng nhờ bàn thắng sân khách, do đó cả hai câu lạc bộ ở lại hạng đấu tương ứng của họ.
Tất cả thời gian đều theo múi giờ CEST (UTC+2).
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
1. FC Nürnberg (2B) | 3–3 (a) | FC Ingolstadt (3L) | 2–0 | 1–3 |
1. FC Nürnberg | 2–0 | FC Ingolstadt |
---|---|---|
Nürnberger 22', 45' | Chi tiết |
FC Ingolstadt | 3–1 | 1. FC Nürnberg |
---|---|---|
| Chi tiết | Schleusener 90+6' |
Kết quả Bundesliga 2 2019–20 chung cuộc 3–3. 1. FC Nürnberg thắng theo luật bàn thắng sân khách, do đó cả 2 đội vẫn ở lại hạng đấu của mỗi đội vào mùa sau.
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Fabian Klos | Arminia Bielefeld | 21 |
2 | Manuel Schäffler | Wehen Wiesbaden | 19 |
3 | Philipp Hofmann | Karlsruher SC | 17 |
4 | Serdar Dursun | Darmstadt 98 | 16 |
5 | Marvin Ducksch | Hannover 96 | 15 |
6 | Kevin Behrens | SV Sandhausen | 14 |
Nicolás González | VfB Stuttgart | ||
Tim Kleindienst | 1. FC Heidenheim | ||
9 | Marcos Álvarez | VfL Osnabrück | 13 |
Silvère Ganvoula M'boussy | VfL Bochum |
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Tim Leibold | Hamburger SV | 16 |
2 | Marcel Hartel | Arminia Bielefeld | 14 |
3 | Marvin Wanitzek | Karlsruher SC | 12 |
4 | Fabian Klos | Arminia Bielefeld | 11 |
Johannes Geis | 1. FC Nürnberg | ||
6 | Danny Blum | VfL Bochum | 10 |
7 | Stefan Aigner | Wehen Wiesbaden | 9 |
Florian Krüger | Erzgebirge Aue | ||
9 | Jonathan Clauss | Arminia Bielefeld | 8 |
Marvin Ducksch | Hannover 96 | ||
Philipp Hofmann | Karlsruher SC | ||
Marc Heider | VfL Osnabrück | ||
Silas Wamangituka | VfB Stuttgart |
Bản mẫu:2019–20 in German football
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Bundesliga 2 2019–20, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.