Al Ahly Sc

Câu lạc bộ thể thao Al Ahly (Tiếng Ả Rập: النادي الأهلي للرياضة البدنية, tạm dịch: Câu lạc bộ của Quốc gia), thường được gọi dưới cái tên Al Ahly, là 1 câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở Cairo.

Đây là 1 trong những câu lạc bộ thành công nhất thế giới về số danh hiệu nhận được. Câu lạc bộ bóng đá của họ thi đấu tại Giải Ngoại hạng Ai Cập, giải đấu cao nhất của hệ thống giải vô địch bóng đá Ai Cập. Câu lạc bộ được thành lập vào 24 tháng Tư năm 1907, là nơi tụ họp của Hiệp hội sinh viên Cairo.

Al Ahly SC
Tập tin:Al Ahly SC logo.png
Tên đầy đủAl Ahly Sporting Club
Biệt danh
  • Nadi El Watanniyah (Club of Patriotism)
  • El Shayateen El Homr (The Red Devils)
  • El Mared El Ahmar (The Red Giant)
  • Nadi El Qarn (The Club of The Century)
Tên ngắn gọnASC, AHL
Thành lập24 tháng 4 năm 1907; 116 năm trước (1907-04-24)
SânAl Ahly WE Al Salam Stadium
Cairo International Stadium
Sức chứa30,000
75,000
Chủ tịch điều hànhMahmoud El Khatib
Người quản lýPitso Mosimane
Giải đấuEgyptian Premier League
2022–20231.
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Al Ahly Sc Mùa giải hiện nay

Al Ahly có kỷ lục 42 chức vô địch quốc gia, 37 cúp quốc gia và 11 siêu cúp quốc gia, làm họ trở thành đội bóng có nhiều danh hiệu nhất Ai Cập. Họ chưa từng phải xuống hạng xuống Giải Hạng hai Ai Cập. Al Ahly được coi là đội bóng thành công nhất Châu Phi và trở thành 1 trong "Những gã khổng lồ của Châu Phi".

Trong các giải đấu quốc tế, họ đã giành 10 chức vô địch CAF Champions League, 1 Cúp Liên đoàn Châu Phi, 8 Siêu Cúp Châu Phi, 4 Cúp Vô địch Châu Phi, 1 chức vô địch Giải vô địch các câu lạc bộ Á-Phi, 1 Cúp Câu lạc bộ Ả Rập, 1 Cúp Vô địch Ả Rập, 2 Siêu cúp Ả Rập, và 3 huy chương đồng FIFA Club World Cup. Với 23 danh hiệu trong các giải đấu quốc tế, họ trở thành câu lạc bộ thành công nhất lịch sử Châu Phi, và đã trở thành Câu lạc bộ của Châu Phi thế kỉ 20. Tởng số danh hiệu quốc tế của họ lớn thứ 2 trong lịch sử bóng đá thế giới, chỉ sau Real Madrid.

Danh hiệu Al Ahly Sc

Trong nước (116)

Thể loại Giải Số danh hiệu Mùa chiến thắng Á quân
Ai Cập Giải ngoại hạng Ai Cập 43 1948–49, 1949–50, 1950–51, 1952–53, 1953–54, 1955–56, 1956–57, 1957–58, 1958–59, 1960–61, 1961–62, 1974–75, 1975– 76, 1976–77, 1978–79, 1979–80, 1980–81, 1981–82, 1984–85, 1985–86, 1986–87, 1988–89, 1993–94, 1994–95, 1995–96, 1996–97, 1997–98, 1998–99, 1999–2000, 2004–05, 2005–06, 2006–07, 2007–08, 2008–09, 2009–10, 2010–11, 2013–14, 2015– 16, 2016–17, 2017–18, 2018–19, 2019–20, 2020–21 1966–67, 1977–78, 1983–84, 1987–88, 1990–91, 1992–93, 2000–01, 2002–03, 2002–03, 2003–04, 2014–15, 2020–21
Cúp Ai Cập 37 1923–24, 1924–25, 1926–27, 1927–28, 1929–30, 1930–31, 1936–37, 1939–40, 1941–42, 1942–43, 1944–45, 1945–46, 1946– 47, 1948–49, 1949–50, 1950–51, 1952–53, 1955–56, 1957–58, 1960–61, 1965–66, 1977–78, 1980–81, 1982–83, 1983–84, 1984–85, 1988–89, 1990–91, 1991–92, 1992–93, 1995–96, 2000–01, 2002–03, 2005–06, 2006–07, 2016–17, 2019–20 1925–26, 1931–32, 1932–33, 1934–35, 1937–38, 1943–44, 1951–52, 1958–59, 1972–73, 1975–76, 1996–97, 2003–04, 2009– 10, 2015, 2015–16
Siêu cúp Ai Cập 11 2003, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2011, 2014, 2015, 2017, 2018 2009, 2016, 2019
Cúp Sultan Hussein 7 1922–23, 1924–25, 1925–26, 1926–27, 1928–29, 1930–31, 1937–38 1927–28, 1933–34, 1934–35, 1935–36
Cairo League 16 1924–25, 1926–27, 1927–28, 1928–29, 1930–31, 1933–34, 1934–35, 1935–36, 1936–37, 1937–38, 1938–39, 1941–42, 1942– 43, 1947–48, 1949–50, 1957–58
Cúp liên đoàn Ai Cập 1 1989
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất Giải vô địch Cộng hòa Ả Rập Thống nhất (Ai Cập-Syria) 1 Năm 1961

Châu Phi (23)

Thể loại Cuộc thi Số danh hiệu vô địch Mùa chiến thắng Á quân
CAF CAF Champions League 10 1982, 1987, 2001, 2005, 2006, 2008, 2012, 2013, 2020, 2021 1983, 2007, 2017, 2018
Cúp vô địch châu Phi 4 1984, 1985, 1986, 1993 -
Cúp Liên đoàn CAF 1 2014 -
Siêu cúp CAF 8 2002, 2006, 2007, 2009, 2013, 2014, 2021 (tháng 5), 2021 (tháng 12) 1994, 2015

Khu vực (4)

Thể loại Cuộc thi Tiêu đề Mùa chiến thắng Á quân lên
UAFA Cúp vô địch các câu lạc bộ Ả Rập 1 1996 1997
Cúp vô địch Arab Cup 1 1994 -
Siêu cúp Ả Rập 2 S 1997, 1998 -

Thế giới (1)

Thể loại Cuộc thi Tiêu đề Mùa chiến thắng Á quân lên
Liên lục địa Afro-Asian Cup 1 1988
FIFA Club World Cup Vị trí thứ ba 2006, 2020, 2021 -
  • S đã chia sẻ bản ghi

Giải thưởng & sự công nhận

Các cuộc thi trong nước

Egyptian Clubs Competitions
Year Premier League Egypt Cup Super Cup
1921–22 Started in

1948
- Started in

2001
1922–23 -
1923–24 Winner
1924–25 Winner
1925–26 Runner-up
1926–27 Winner
1927–28 Winner
1928–29 -
1929–30 Winner
1930–31 Winner
1931–32 -
1932–33 -
1933–34 -
1934–35 Runner-up
1935–36 -
1936–37 Winner
1937–38 -
1938–39 -
1939–40 Winner
1940–41 Runner-up
1941–42 Winner
1942–43 Winner
1943–44 Runner-up
1944–45 Winner
1945–46 Winner
1946–47 Winner
1947–48 -
1948–49 Winner Winner
1949–50 Winner Winner
1950–51 Winner Winner
1951–52 not held Runner-up
1952–53 Winner Winner
1953–54 Winner -
1954–55 not finished -
1955–56 Winner Winner
1956–57 Winner -
1957–58 Winner Winner
1958–59 Winner Runner-up
1959–60 Third place Winner
1960–61 Winner -
1961–62 Winner -
1962–63 Third place -
1963–64 Group Fifth -
1964–65 Fourth place -
1965–66 Sixth place Winner
1966–67 Runner-up -
1968–69 not held not held
1969–70 not held not held
1970–71 not finished not held
1971–72 not held not held
1972–73 Fourth place Runner-up
1973–74 not finished not finished
1974–75 Winner -
1975–76 Winner Runner-up
1976–77 Winner -
1977–78 Runner-up Winner
1978–79 Winner -
1979–80 Winner not held
1980–81 Winner Winner
1981–82 Winner not finished
1982–83 Third place Winner
1983–84 Runner-up Winner
1984–85 Winner Winner
1985–86 Winner -
1986–87 Winner not held
1987–88 Runner-up -
1988–89 Winner Winner
1989–90 not finished -
1990–91 Runner-up Winner
1991–92 Fourth place Winner
1992–93 Runner-up Winner
1993–94 Winner not held
1994–95 Winner -
1995–96 Winner Winner
1996–97 Winner Runner-up
1997–98 Winner Semi-final
1998–99 Winner Round of 32
1999–2000 Winner Semi-final
2000–01 Runner-up Winner Withdrew
2001–02 Runner-up Round of 16 Did not enter
2002–03 Runner-up Winner Winner
2003–04 Runner-up Runner-up Did not enter
2004–05 Winner Round of 16 Winner
2005–06 Winner Winner Winner
2006–07 Winner Winner Winner
2007–08 Winner Round of 32 Winner
2008–09 Winner Round of 16 Runner-up
2009–10 Winner Runner-up Winner
2010–11 Winner Round of 16 Winner
2011–12 not finished not held not held
2012–13 not finished Withdrew not held
2013–14 Winner Semi-final Winner
2014–15 Runner-up Runner-up Winner
2015–16 Winner Runner-up Runner-up
2016–17 Winner Winner Winner
2017–18 Winner Quarter Final Winner
2018–19 Winner Round of 16 Runner-up
2019–20 Winner Winner Runner-up
2020–21 Runner-up TBD TBD

Bảng xếp hạng của CAF về các câu lạc bộ châu Phi

Xếp hạng CAF của thế kỷ 21
Cấp Câu lạc bộ Điểm
1 Al Ahly Sc  Al Ahly SC 96
2 Al Ahly Sc  TP Mazembe 60
3 Al Ahly Sc  Espérance Tunis 60
4 Al Ahly Sc  Étoile du Sahel 56
5 Al Ahly Sc  Wydad 38
6 Al Ahly Sc  Zamalek 36
7 Al Ahly Sc  Raja Casablanca 34
số 8 Al Ahly Sc  Enyimba 31
9 Al Ahly Sc  CS Sfaxien 30
10 Al Ahly Sc  Al-Hilal 26,5
Xếp hạng CAF của thế kỷ 20
Cấp Câu lạc bộ Điểm
1 Al Ahly Sc  Al Ahly 40
2 Al Ahly Sc  Zamalek 37
3 Al Ahly Sc  Raja Casablanca 35
4 Al Ahly Sc  Asante Kotoko 34
4 Al Ahly Sc  Canon Yaoundé 34
6 Al Ahly Sc  Espérance Tunis 27
6 Al Ahly Sc  ASEC Mimosas 27
8 Al Ahly Sc  Hearts of Oak 26
9 Al Ahly Sc Africa Sports 25
10 Al Ahly Sc  JS Kabylie 20

Xếp hạng 5 năm của CAF

Được cập nhật sau các trận đấu của CAF Champions League hay Cúp Liên đoàn vào ngày 17 tháng 7 năm 2021.

Hạng Câu lạc bộ 2017 (x1) 2018 (x2) 2018-19 (x3) 2019-20 (x4) 2020-21 (x5) Tổng
1 Al Ahly Sc  Al Ahly SC 5 5 3 6 6 78
2 Al Ahly Sc Espérance de Tunis 3 6 6 3 4 65
3 Al Ahly Sc Wydad Casablanca 6 3 5 4 4 63
4 Al Ahly Sc Raja Casablanca 0 5 1 4 5 54
5 Al Ahly Sc Zamalek 2 0 5 5 2 47

Cầu thủ Al Ahly Sc

Đội hình hiện tại

No. Pos. Nation Player
1 GK Al Ahly Sc  EGY Mohamed El Shenawy (Đội trưởng)
4 DF Al Ahly Sc  EGY Mahmoud Metwalli
5 DF Al Ahly Sc  EGY Ramy Rabia (3rd captain)
6 DF Al Ahly Sc  EGY Yasser Ibrahim
8 MF Al Ahly Sc  EGY Hamdy Fathy
9 FW Al Ahly Sc  EGY Hossam Hassan
10 FW Al Ahly Sc  EGY Mohamed Sherif
11 MF Al Ahly Sc  EGY Walid Soliman (4th captain)
12 DF Al Ahly Sc  EGY Ayman Ashraf (vice-captain)
13 DF Al Ahly Sc  MAR BBenoun
14 MF Al Ahly Sc  EGY Hussein El Shahat
15 MF Al Ahly Sc  MLI Aliou Dieng
16 GK Al Ahly Sc  EGY Ali Lotfi
17 MF Al Ahly Sc  EGY Amr El Solia (6th captain)
18 FW Al Ahly Sc  EGY Salah Mohsen
19 MF Al Ahly Sc  EGY Mohamed Magdy
No. Pos. Nation Player
20 DF Al Ahly Sc  EGY Mahmoud Wahid
21 DF Al Ahly Sc  TUN Ali Maâloul
22 MF Al Ahly Sc  EGY Mohamed Mahmoud
23 FW Al Ahly Sc  RSA Percy Tau
24 DF Al Ahly Sc  EGY Mohamed Abdelmonem
25 MF Al Ahly Sc  EGY Akram Tawfik
27 FW Al Ahly Sc  EGY Taher Mohamed
28 DF Al Ahly Sc  EGY Karim Fouad
29 MF Al Ahly Sc  MOZ Luís Miquissone
30 DF Al Ahly Sc  EGY Mohamed Hany (5th captain)
31 GK Al Ahly Sc  EGY Mostafa Shobeir
33 GK Al Ahly Sc  EGY Hamza Alaa
35 MF Al Ahly Sc  EGY Ahmed Abdel Kader
38 MF Al Ahly Sc  EGY Amar Hamdy
45 MF Al Ahly Sc  EGY Zeyad Tarek
66 DF Al Ahly Sc  EGY Mohamed Maghrabi

Học viện thanh thiếu niên

Đã từng triệu tập

No. Pos. Nation Player
FW Al Ahly Sc  EGY Ahmed Yasser Rayan (at Altay until 30 June 2022)
DF Al Ahly Sc  EGY Beckham (at Smouha until 30 June 2022)
FW Al Ahly Sc  COD Walter Bwalya (at Malatyaspor until 30 June 2022)
FW Al Ahly Sc  SEN Aliou Badji (at Amiens until 30 June 2022)
FW Al Ahly Sc  EGY Mostafa El Badry (at Future until 30 June 2023)
MF Al Ahly Sc  EGY Karim Walid (at Future until 30 June 2022)
MF Al Ahly Sc  EGY Saad Samir (at Future until 30 June 2023)
MF Al Ahly Sc  EGY Arabi Badr (at Future until 30 June 2022)
DF Al Ahly Sc  EGY Faress Tarek (at Future until 30 June 2022)
No. Pos. Nation Player
DF Al Ahly Sc  EGY Mohamed Shokry (at Smouha until 30 June 2022)
MF Al Ahly Sc  EGY Saleh Nasr (at Wadi Degla until 30 June 2021)
MF Al Ahly Sc  EGY Shady Radwan (at National Bank of Egypt until 30 June 2022)
MF Al Ahly Sc  EGY Ismail El Leithy (at National Bank of Egypt until 30 June 2021)
MF Al Ahly Sc  EGY Walid Mustafa (at Ghazl El Mahalla SC until 30 June 2022)
MF Al Ahly Sc  EGY Ahmed El-Sayed (at Ghazl El Mahalla SC until 30 June 2022)
FW Al Ahly Sc  EGY Fahd Gomaa (at Smouha until 30 June 2023)
MF Al Ahly Sc  EGY Kahraba (at Hatayspor until 30 June 2022)

Ban huấn luyện Al Ahly Sc

Nhân viên huấn luyện
Al Ahly Sc  Pitso Mosimane Huân luyện viên trưởng
Al Ahly Sc  Samy Komsan Trợ lí huấn luyện viên
Al Ahly Sc  Michel Iannacone Huấn luyện viên thủ môn
Bộ phận phân tích
Al Ahly Sc  Musi Matlaba Chuyên viên phân tích trưởng
Al Ahly Sc  Kyle Solomon Nhà phân tích
Huấn luyện viên thể hình
Al Ahly Sc  Kabelo Rangoaga Huấn luyện viên thể hình
Al Ahly Sc  Mahmoud Hamdy Huấn luyện viên thể hình
Bộ phận y tế
Al Ahly Sc  Ahmed Abou-Abla Bác sĩ đội
Al Ahly Sc  Hany Wahba Bác sĩ đội
Al Ahly Sc  Mohamed Wafaay Nhà vật lý trị liệu
Quản lý và tổ chức thể thao
Al Ahly Sc  Mohsen Saleh Trưởng ban kế hoạch bóng đá
Al Ahly Sc  Zakaria Nassef Thành viên của Ủy ban kế hoạch bóng đá
Al Ahly Sc  Sayed Abdel Hafeez Giám đốc bóng đá
Al Ahly Sc  Khaled Bebo Trưởng bộ môn Bóng đá Thanh niên
Al Ahly Sc  Michal Prokeš Tổng giám đốc học viện thanh thiếu niên

Ban giám đốc

Văn phòng Tên
chủ tịch Al Ahly Sc  Mahmoud El Khatib
Phó Chủ tịch Al Ahly Sc  El Amry Farouk
Thư ký quỹ Al Ahly Sc  Khaled Mortagy
Hội viên Al Ahly Sc  Hossam Ghaly
Hội viên Al Ahly Sc  Mohamed shawky
Hội viên Al Ahly Sc  Mai Atef
Hội viên Al Ahly Sc  Tarek Knadil
Hội viên Al Ahly Sc  Mohamed Al-Gahzwy
Hội viên Al Ahly Sc  Mohamed Al-Damaty
Hội viên Al Ahly Sc  Mohanad Magdy
Hội viên Al Ahly Sc  Mohamed Serag
Thành viên Hội đồng quản trị Al Ahly Sc  Mohamed El-Garhy

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Danh hiệu Al Ahly ScCầu thủ Al Ahly ScBan huấn luyện Al Ahly ScAl Ahly ScBóng đáCairoTiếng Ả Rập

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Như Ý truyệnQuốc hội Việt NamQuốc hội Việt Nam khóa VIMiền Bắc (Việt Nam)Trường Đại học Sư phạm Hà NộiĐiện Biên PhủThám tử lừng danh ConanẤn ĐộBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Biển xe cơ giới Việt NamDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhBộ đội Biên phòng Việt NamGoogle MapsBình DươngCarles PuigdemontChính phủ Việt NamNữ hoàng nước mắtPhú QuốcKylian MbappéCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênNepalMã QRAcid aceticRunning Man (chương trình truyền hình)H'MôngQatar25 tháng 4Hệ sinh tháiHuy CậnSóng thầnĐài Truyền hình Việt NamQuang TrungSóng ở đáy sông (phim truyền hình)Cù Huy Hà VũChợ Bến ThànhChủ nghĩa tư bảnĐinh Tiên HoàngNông Đức MạnhLong AnBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamNhật BảnUng ChínhHoàng thành Thăng LongTrần Sỹ ThanhDương Tử (diễn viên)Lịch sử Chăm PaChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtChí PhèoBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAChiến tranh Đông DươngTrịnh Công SơnDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangThanh HóaLưu BịBenjamin FranklinNgày Thống nhấtNhà ĐườngĐờn ca tài tử Nam BộTrần Quốc VượngNguyễn Hồng DiênLoạn luânBảo Anh (ca sĩ)Viêm da cơ địaNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcĐồng ThápTruyện KiềuTôn giáoDanh sách trại giam ở Việt NamThất ngôn tứ tuyệtOne PieceĐường Trường SơnThời gianHoàng Hoa ThámKim Soo-hyunNguyễn Xuân PhúcTân CươngPhú ThọKu Klux Klan🡆 More