Năm 389 là một năm trong lịch Julius.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 389 CCCLXXXIX |
Ab urbe condita | 1142 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 5139 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 445–446 |
- Shaka Samvat | 311–312 |
- Kali Yuga | 3490–3491 |
Lịch Bahá’í | −1455 – −1454 |
Lịch Bengal | −204 |
Lịch Berber | 1339 |
Can Chi | Mậu Tý (戊子年) 3085 hoặc 3025 — đến — Kỷ Sửu (己丑年) 3086 hoặc 3026 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 105–106 |
Lịch Dân Quốc | 1523 trước Dân Quốc 民前1523年 |
Lịch Do Thái | 4149–4150 |
Lịch Đông La Mã | 5897–5898 |
Lịch Ethiopia | 381–382 |
Lịch Holocen | 10389 |
Lịch Hồi giáo | 240 BH – 239 BH |
Lịch Igbo | −611 – −610 |
Lịch Iran | 233 BP – 232 BP |
Lịch Julius | 389 CCCLXXXIX |
Lịch Myanma | −249 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 933 |
Dương lịch Thái | 932 |
Lịch Triều Tiên | 2722 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article 389, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.