Năm 1250 là một năm trong lịch Julius.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1250 MCCL |
Ab urbe condita | 2003 |
Năm niên hiệu Anh | 34 Hen. 3 – 35 Hen. 3 |
Lịch Armenia | 699 ԹՎ ՈՂԹ |
Lịch Assyria | 6000 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1306–1307 |
- Shaka Samvat | 1172–1173 |
- Kali Yuga | 4351–4352 |
Lịch Bahá’í | −594 – −593 |
Lịch Bengal | 657 |
Lịch Berber | 2200 |
Can Chi | Kỷ Dậu (己酉年) 3946 hoặc 3886 — đến — Canh Tuất (庚戌年) 3947 hoặc 3887 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 966–967 |
Lịch Dân Quốc | 662 trước Dân Quốc 民前662年 |
Lịch Do Thái | 5010–5011 |
Lịch Đông La Mã | 6758–6759 |
Lịch Ethiopia | 1242–1243 |
Lịch Holocen | 11250 |
Lịch Hồi giáo | 647–648 |
Lịch Igbo | 250–251 |
Lịch Iran | 628–629 |
Lịch Julius | 1250 MCCL |
Lịch Myanma | 612 |
Lịch Nhật Bản | Kenchō 2 (建長2年) |
Phật lịch | 1794 |
Dương lịch Thái | 1793 |
Lịch Triều Tiên | 3583 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article 1250, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.