Kết quả tìm kiếm
Alpid đề cập đến một giai đoạn hình thành địa chất: Kiến tạo sơn Anpơ, Vành đai Anpơ trải dài từ Châu Âu đến Đông Á. An-pơ là một cấu trúc địa lý có hình… |
Trung Đông Anpơ là một tập hợp các rặng núi trong dãy núi Alpes trải dài từ miền bắc Ý (vùng Lombardia) tới phía đông Thụy Sĩ (bang Graubünden) dọc theo… |
Anpơ Ötztal (tiếng Đức: Ötztaler Alpen) là một phần của rặng núi Anpơ Trung Đông, giữa dãy núi Anpơ, trải dài từ đầu thung lũng Ötztal, một thung lũng… |
Sơn dương Anpơ (Danh pháp khoa học: Rupicapra rupicapra rupicapra là một phân loài của loài sơn dương Rupicapra rupicapra phân bố ở Áo, Pháp, Đức, Ý, Thụy… |
Chó Mastiff Núi Anpơ là một giống chó thuộc loại chó Molosser đã bị tuyệt chủng, là tổ tiên của Chó St. Bernard (Chó Thánh Bê-na-đô) và đóng góp vốn gen… |
Anpơ Glarus là một rặng núi ở miền trung Thụy Sĩ, trải dài từ đèo Oberalp tới đèo Klausen, giáp giới với rặng Alpes uranaises về phía tây, rặng Alpes lépontines… |
Vành đai Alp, vành đai Anpơ hay hệ Alp-Himalaya, hệ Anpơ-Himalaya là một tập hợp các dãy núi trải dài dọc theo rìa phía nam của đại lục Á-Âu. Vành đai… |
Đệ nhất tổng tài vượt dãy Anpơ trên đèo Grand-Saint-Bernar (tiếng Pháp: Le Premier Consul franchissant les Alpes au col du Grand-Saint-Bernard) còn được… |
Hannibal Đắc Thắng lần đầu tiên nhìn xuống nước Ý từ dãy Anpơ (tiếng Tây Ban Nha: Aníbal vencedor contempla por primera vez Italia desde los Alpes) là… |
khu định cư (hoặc nhà sàn) thời tiền sử nằm ở trong và xung quanh dãy núi Anpơ được xây dựng từ khoảng 5000 đến 500 TCN bên cạnh các hồ, sông hoặc đầm lầy… |
Bản đồ kiến tạo Nam Âu và Trung Đông thể hiện các cấu trúc của phía tây vành đai dãy Anpơ.… |
Alpes Thụy Sĩ (đổi hướng từ Anpơ Thụy Sĩ) Alpes Thụy Sĩ (tiếng Đức: Schweizer Alpen, tiếng Pháp: Alpes Suisses, tiếng Ý: Alpi svizzere, tiếng Romansh: Alps svizras) là một phần của dãy núi Alpes… |