Đơn Vị Công Tác: Tên gọi đặt cho một nơi làm việc tại CHND Trung Hoa

Đơn vị công tác hay còn gọi là đơn vị sự nghiệp hoặc đơn vị kinh tế hay gọi đơn giản là đơn vị (Tiếng Trung: 单位; phồn thể: 單位; pinyin: dān wèi), là cụm từ dùng để chỉ đến nơi làm việc ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Việt Nam.

Cụm từ này vẫn còn được duy trì cho đến ngày nay, cũng như mọi người vẫn thường sử dụng để chỉ đến nơi làm việc của mình. Tuy nhiên, sẽ thích hợp hơn khi dùng từ đơn vị để chỉ đến nơi làm trong thời kỳ mà nền kinh tế của hai quốc gia này vẫn còn chưa phát triển cũng như còn phụ thuộc nặng nề vào trợ cấp xã hội dành cho những lao động dài hạn ở khu vực thành thị, hoặc khi sử dụng trong bối cảnh doanh nghiệp nhà nước.

Xem thêm

Tham khảo

Đơn Vị Công Tác: Tên gọi đặt cho một nơi làm việc tại CHND Trung Hoa  Bài viết này kết hợp các tài liệu thuộc phạm vi công cộng từ website hay thư mục thuộc Library of Congress Country Studies. [1]

Danh mục sách tham khảo

  • Bjorklund, E. M. "The Danwei: Socio-Spatial Characteristics of Work Units in China's Urban Society." Economic Geography, vol. 62, no. 1, 1986, pp. 19–29.
  • Chai, Yanwei (2014-09-24). "From socialist danwei to new danwei: a daily-life-based framework for sustainable development in urban China". Asian Geographer.
  • "Danwei -Work Unit Urbanism | Model House". transculturalmodernism.org. Truy cập 2019-11-30.
  • Danwei: the changing Chinese workplace in historical and comparative perspective. Lü, Xiaobo, 1959-, Perry, Elizabeth J. Armonk, N.Y.: M.E. Sharpe. 1997
  • Lin, Kevin. "Work Unit." Afterlives of Chinese Communism: Political Concepts from Mao to Xi, edited by Christian Sorace et al., ANU Press, Australia, 2019, pp. 331–334.
  • Kaple, Deborah A. (1994-01-06). Dream of a Red Factory: The Legacy of High Stalinism in China. Oxford University Press.
  • Walder, Andrew G. Communist Neo-Traditionalism: Work and Authority in Chinese Industry. University of California Press, 1986.
  • Whyte, Martin King and William L. Parish. Urban Life in Contemporary China. University of Chicago Press. 1984.
  • 刘建军。《单位中国: 社会调控体系重构中的个人, 组织与国家》。天津:天津人民出版社, 2000.

Tags:

Bính âm Hán ngữChữ Hán giản thểChữ Hán phồn thểDoanh nghiệp nhà nướcKinh tế Trung QuốcKinh tế Việt NamTrung QuốcViệt Nam

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hệ Mặt TrờiQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamCách mạng công nghiệpTrường ChinhPhục HưngDanh sách di sản thế giới tại Việt NamGia KhánhĐội tuyển bóng đá quốc gia AlbaniaBảo ĐạiTam giác BermudaQuảng TrịTrương Quốc VinhBộ Quốc phòng (Việt Nam)Võ Tắc ThiênDragon Ball – 7 viên ngọc rồngMặt trận Tổ quốc Việt Nam28 tháng 3Thành Cổ LoaTrần Thủ ĐộGiải bóng đá Ngoại hạng AnhDanh sách Tổng thống Hoa KỳViện Khoa học và Công nghệ Quân sự (Việt Nam)Your Name – Tên cậu là gì?Bộ đội Biên phòng Việt NamTranh Đông HồTây Bắc BộVũ Đức ĐamThủ ĐứcCampuchiaViệt Nam hóa chiến tranhDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtChiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt lần 2Gia LaiChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Kiều AnhLuxembourgLịch sử Việt NamRamadanĐội tuyển bóng đá quốc gia Hà LanQuan Kế HuyElizabeth IIChóNguyễn Xuân PhúcReal Madrid CFQuân đội nhân dân Việt NamThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamHuy CậnAnonymous (nhóm)Súng trường tự động KalashnikovQuân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt NamHữu ThỉnhĐắc nhân tâmLý Thường KiệtTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanĐài Tiếng nói Việt NamChủ nghĩa duy tâmChủ nghĩa khắc kỷPhân cấp hành chính Việt NamNhà máy thủy điện Hòa BìnhHai Bà TrưngManchester City F.C.Iosif Vissarionovich StalinTwitterTrần Ngọc TràNam quốc sơn hàCông an cấp tỉnh (Việt Nam)Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ)Bà Rịa – Vũng TàuENIACNguyễn Hòa BìnhĐi đến nơi có gióKhải ĐịnhChợ Bến ThànhKim ĐồngThiên Yết (chiêm tinh)JisooMã MorseDương Văn Minh🡆 More