Âm Vị Học Tiếng Anh

Âm vị học tiếng Anh là một ngành nghiên cứu về âm vị (hệ thống phát âm) trong Anh ngữ.

Cũng giống các ngôn ngữ khác, tiếng Anh đã thay đổi rất nhiều ở cả phần phát âm và ngữ nghĩa xưa và nay, ở khu vực này và khu vực khác. Những khác biệt này rất dễ nhận ra, vì tiếng Anh được dùng phổ biến khắp thế giới. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính của các nước lớn như Australia, Canada, phần lớn vùng Caribbe, Ireland, New Zealand, Vương quốc AnhMỹ. Ngoài ra, còn là ngôn ngữ thứ hai ở Nam PhiẤn Độ.

Âm tiết Âm Vị Học Tiếng Anh

Số âm tiết cũng thay đổi tuỳ địa phương, làm cho hệ thống âm tiết tiếng Anh khá rộng. Trích dẫn cuốn từ điển Longman của John C. Wells, nếu ta dùng hệ thống phiên âm quốc tế thì chỉ có 24 phụ âm (đơn, đôi và đa) và 23 nguyên âm chính dùng trong phát âm, cộng thêm 2 phụ âm và 4 nguyên âm mượn từ tiếng khác. Xét tiếng Anh dành cho người Mỹ]], chúng ta có 25 phụ âm và 19 nguyên âm, kèm theo 1 phụ âm và 19 nguyên âm mượn tiếng khác. Trong quyển Từ điển di sản tiếng Anh của người Mỹ, người ta đếm có 25 phụ âm và 18 nguyên âm (tính luôn chữ r: đọc /ər/ – cách đọc như chữ /ə/ nhưng kéo rất dài và thêm âm /r/ ở cuối) [1].

Phụ âm

Bảng dưới đây mô tả cách đọc của các vùng sử dụng tiếng Anh. Khi phụ âm gồm hai chữ thì gọi là phụ âm kép, âm mạnh đứng bên tráiâm nhẹ đứng bên phải ô:

Đọc phụ âm
Âm
môi
Âm
môi – răng
Âm
răng
Lưỡi chạm
răng trên
Âm cong lưỡi
(Palato-alveolars)
Âm vòm
cứng
Âm vòm
mềm
Âm
câm (tắc)
Âm mũi1 m n ŋ
Đẩy gió p  b t  d k  ɡ
Thổi mạnh tʃ  dʒ
Thổi gió f  v θ  ð s  z ʃ  ʒ (x)3 h
Rung r1, 4 j (ʍ)3  w 2
Uốn lưỡi l1, 5
  1. Âm mũi và bán nguyên âm vẫn có thể đọc được khi không nhấn.
  2. Âm cong lưỡi (Palato-alveolars) luôn dùng môi khi đọc.
  3. Những âm câm vùng vòm mềm kèm theo thổi gió và những âm câm vòm mềm rung mạnh là âm địa phương, dùng ở phần lớn các khu vực dùng tiếng Anh theo cách của người Scotland, sau đó du nhập vào tiếng Anh của người Nam Mỹ và chính thức có mặt trong tiếng Anh của người Scotland. Những địa phương khác, những từ này được phát âm là /k//w/.
  4. Tuỳ vùng địa lý, mà âm /r/ có thể đọc bằng cách dùng lưỡi chạm răng trên, hay postalveolar, rung mạnh lưỡi hay dùng cả môi và răng.
  5. /l/ được đọc mềm khi đứng cuối của từ.
  6. Chú thích:
  • Vòm mềm: Phần mềm của vòm họng trên, nằm sâu bên trong.
  • Vòm cứng: Phần cứng của vòng họng trên, nằm trên cùng (phần xương).
  • Đẩy gió: Dùng phần môi ngậm chặt, sau đó mở rộng nhanh để đọc
  • Thổi gió: Tạo làn hơi đi vòng qua vùng nướu.
  • Thổi mạnh: Bao gồm cả thổi gió và đẩy gió.
/p/ pay /b/ bay
/t/ to /d/ do
/k/ cut /ɡ/ gut
/tʃ/ cheap /dʒ/ jeep
/m/ map /n/ nap /ŋ/ rang
/f/ fat /v/ vat
/θ/ thin /ð/ then
/s/ sap /z/ zap
/ʃ/ she /ʒ/ measure
/h/ ham
/x/ loch
/ʍ/ whine (đôi lúc cũng phiên âm là /hw/) /w/ we
/ɹ/ run (cũng phiên âm là /r/ hay /ɻ/) /l/ left
/j/ yes

Dấu nhấn Âm Vị Học Tiếng Anh

Phát âm trong lịch sử Âm Vị Học Tiếng Anh

Chú thích

Sách tham khảo Âm Vị Học Tiếng Anh

  • Chomsky, Noam; Halle, Morris (1968), The sound pattern of English, New York: Harper & Row
  • Clements, G.N.; Keyser, S. (1983), CV phonology: A generative theory of the syllable, Cambridge, MA: MIT press
  • Crystal, David (1969), Prosodic systems and intonation in English, Cambridge: Cambridge University Press
  • Fudge, Erik C. (1984), English word-stress, London: Allen and Unwin
  • Gimson, A. C. (1962), An introduction to the pronunciation of English, London: Edward Arnold
  • Halliday, M. A. K. (1970), A course in spoken English: Intonation, London: Oxford University Press
  • Kingdon, Roger (1958), The groundwork of English intonation, London: Longman
  • Ladefoged, Peter (2001), A Course in Phonetics (ấn bản 4), Fort Worth: Harcourt College Publishers, ISBN 0-15-507319-2
  • O'connor, J. D.; Arnold, Gordon Frederick (1961), Intonation of colloquial English, London: Longman
  • Pike, Kenneth Lee (1945), The intonation of American English, Ann Arbor: University of Michigan Press
  • Read, Charles (1986), Children's Creative Spelling, Routledge, ISBN 0710098022
  • Roach, Peter (2000), English Phonetics and Phonology: a Practical Course, Cambridge: Cambridge University Press, ISBN 0521786134
  • Roach, Peter (2004), “British English: Received Pronunciation”, Journal of the International Phonetic Association, 34 (2): 239–245
  • Roca, Iggy; Johnson, Wyn (1999), A Course in Phonology, Blackwell Publishing
  • Trager, George L.; Smith, Henry Lee (1951), An outline of English structure, Norman, OK: Battenburg Press
  • Wells, John C. (1990), "Syllabification and allophony", Viết tại London, in Ramsaran, Susan, Studies in the Pronunciation of English: A Commemorative Volume in Honour of A. C. Gimson, Routledge, 76-86, <http://www.phon.ucl.ac.uk/home/wells/syllabif.htm>

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Language phonologies

Tags:

Âm tiết Âm Vị Học Tiếng AnhDấu nhấn Âm Vị Học Tiếng AnhPhát âm trong lịch sử Âm Vị Học Tiếng AnhSách tham khảo Âm Vị Học Tiếng AnhÂm Vị Học Tiếng AnhAnh ngữAustraliaCanadaCaribbeHoa KỳIrelandNam PhiNew ZealandVương quốc AnhẤn Độ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đồng bằng sông Cửu LongQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamQuần đảo Hoàng SaĐịa lý Việt NamChuyện người con gái Nam XươngQuy tắc chia hếtVịnh Hạ LongTây NguyênDanh sách quốc gia theo diện tíchTrang ChínhHoàng thành Thăng LongTứ bất tửĐêm đầy saoCác ngày lễ ở Việt NamNguyễn Văn Thắng (chính khách)Nam CaoKim Ngưu (chiêm tinh)Mười hai vị thần trên đỉnh OlympusPhan Văn GiangMê KôngCách mạng Công nghiệpNguyễn Đình ChiểuTrần Lưu QuangQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamBình ThuậnNguyễn Công PhượngQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamVõ Thị Ánh XuânHồng BàngTrần Hưng ĐạoByeon Woo-seokNguyễn Văn NênSông Vàm Cỏ ĐôngBậc dinh dưỡngQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Chiến tranh LạnhChiến tranh Đông DươngA.S. RomaLệnh Ý Hoàng quý phiSố nguyên tốNinh ThuậnTrung QuốcTF EntertainmentCúp bóng đá trong nhà châu ÁPhùng Hữu PhúVương Bình ThạnhCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtVườn quốc gia Cúc PhươngTrần Quốc ToảnNhà giả kim (tiểu thuyết)Nguyễn Vân ChiDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2024NepalTrần Quốc VượngWikipediaĐại ViệtPiTrận SekigaharaTrịnh Nãi HinhNăm CamNgaĐền HùngLê Thái TổĐài Tiếng nói Việt NamDanh mục các dân tộc Việt NamHarry PotterFansipanSóc TrăngViệt MinhTrường ChinhTập đoàn VingroupVũ Trọng PhụngNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Xã hộiChâu PhiDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa🡆 More