Kết quả tìm kiếm Ứng dụng Rutheni Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ứng+dụng+Rutheni", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bảng tuần hoàn, rutheni được tìm thấy trong các quặng platin và được sử dụng như là chất xúc tác trong một số hợp kim platin. Rutheni được nhà khoa học… |
Acid acetic (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) chất BP thương mại hóa chất xúc tác Cativa ([Ir(CO)2I2]−), được chết từ rutheni. Công nghệ Cativa dùng chất xúc tác iridi này sạch hơn và hiệu quả hơn… |
Carbon monoxide (đề mục Sử dụng) này có thể tạo ra bằng một loạt các phương pháp khác nhau, ví dụ đun sôi rutheni triclorua với triphenyl photphin trong mêthoxyêtanol (hay DMF) thì có thể… |
Rutheni(VIII) oxide, còn được gọi với cái tên rutheni tetroxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học RuO4. Hợp chất này tồn tại dưới dạng chất lỏng… |
Rutheni(IV) oxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học RuO2. Chất rắn màu đen này là oxide phổ biến nhất của rutheni. Nó được sử dụng rộng rãi như… |
Fluor (đề mục Ứng dụng sau này) 4 nóng chảy tại 1036 °C (1897 °F). ^ Đó là muối của molypden, tecneti, rutheni, rhodi, wolfram, rheni, osmi, iridi, platin (bạch kim), poloni, urani,… |
Nguyên tố hóa học (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) năng. Đến tháng 11 năm 2016, Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và ứng dụng đã công nhận tổng số 118 nguyên tố. 94 nguyên tố đầu tiên xuất hiện tự… |
Kẽm (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) kết quả thu được bằng cách sử dụng chất điện phân kẽm chiral có thể so sánh với phương pháp thu được palladi, rutheni, iridi và các kim loại khác và… |
thông thường được gọi là gỉ sắt. Giống như các nguyên tố nhóm 0 khác, rutheni và osmi, sắt tồn tại trong một loạt các trạng thái oxy hóa từ −2 đến +8… |
Nước (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) thể phản ứng như một, có thể hiểu đơn giản khi một oxide acid hoặc một oxide base tác dụng với nước sẽ tạo ra dung dịch acid hay base tương ứng. Ở 7 pH… |
Đồng vị phóng xạ tổng hợp (đề mục Công dụng) các đồng vị gốc trong lò phản ứng hạt nhân (ví dụ, techneti-97 có thể được tạo ra bằng cách chiếu xạ neutron của rutheni-96) hoặc bằng cách bắn phá các… |
mangan, hoặc những phức hệ của sắt, rutheni, coban, đồng, bạc, niken, crom và osmi. Nhiều chất khử khác có thể được sử dụng. (Zhabotinsky, 1964b; Field and… |
RuI3. Rutheni(III) iodide có thể thu được bằng cách cho rutheni(III) chloride hydrat phản ứng với kali iodide. R u C l 3 ⋅ x H 2 O + 3 K I ⟶ R u I 3… |
Điện trở suất và điện dẫn suất (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) 20 °C, và α là hệ số nhiệt độ. Kết quả là 165×10−8. ^ Với hầu hết các ứng dụng thực tế. độ dẫn điện của bạc kim loại không hơn đồng kim loại quá nhiều… |
paladi là Pd và số nguyên tử của nó là 46. Paladi cùng với platin, rhodi, rutheni, iridi và osmi tạo thành một nhóm các nguyên tố gọi chung là các kim loại… |
xuất, trong đó 4,1 triệu tấn từ khai thác mỏ. Với tốc độ sử dụng hiện tại, nguồn cung ứng chì ước tính sẽ cạn kiệt trong vòng 42 năm nữa. Theo phân tích… |
sắt từ (Fe3O4). Trạng thái oxy hóa cao nhất là +8 (gặp ở các nguyên tố rutheni, xenon, osmi và iriđi trong các hợp chất tetroxit của chúng) trong khi… |
Kim loại nặng (đề mục Ứng dụng) tác dụng diệt khuẩn của một số kim loại nặng từ thời cổ đại. Platin, osmi, đồng, rutheni và các kim loại nặng khác (bao gồm arsenic) đã được ứng dụng hoặc… |
chỉ gặp trong xenon, rutheni, hassi, iridi, và plutoni. Các trạng thái oxy hóa −1 và −2 được biểu diễn bằng hai hợp chất phản ứng Na 2[Os 4(CO) 13] và… |
Iridi (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) sử dụng công nghệ tương tự từ năm 1837 và đã trình diễn nấu chảy iridi tại nhiều hội chợ Thế giới. Ứng dụng đầu tiên của hợp kim iridi và rutheni là làm… |