Ứng dụng Calci

Kết quả tìm kiếm Ứng dụng Calci Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Calci carbonat
    Calci carbonat là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là CaCO3. Đây là một chất thường được sử dụng trong y tế như một chất bổ sung calci cho người…
  • Hình thu nhỏ cho Calci
    nó ít khi được sử dụng bởi rất dễ phản ứng với không khí. Các muối của calci không màu cho dù calci ở dạng nào đi nữa, và ion calci hòa tan (Ca2+) cũng…
  • Hình thu nhỏ cho Calci hydroxide
    kết tủa của calci carbonat mới tạo ra. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O Do các tính chất base mạnh của nó nên hydroxide calci có một số ứng dụng, như: Chất…
  • Hình thu nhỏ cho Calci carbide
    phụ thuộc vào kích cỡ và tạp chất, từ đen cho đến trắng xỉn. Ứng dụng chủ yếu của calci carbide là để tạo ra acetylen (C2H2). Ở Trung Quốc, acetylen là…
  • Hình thu nhỏ cho Calci chloride
    Michigan chiếm khoảng 35% tổng sản lượng tại Hoa Kỳ về calci chloride, và nó có nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau: Do đặc tính hút ẩm mạnh của nó,…
  • Hình thu nhỏ cho Calci oxide
    tên gọi thông thường khác là vôi sống, vôi nung) là một oxide của calci, được sử dụng rộng rãi. Nó có khối lượng mol bằng 56,1 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt…
  • Hình thu nhỏ cho Calci hypochlorit
    các axit cacboxylic. Calci hypochlorit cũng có thể được sử dụng trong phản ứng dạng halogenoform để sản xuất chloroform. Calci hypochlorit được sản xuất…
  • Hình thu nhỏ cho Cẩm thạch
    tinh của cacbonat calci, CaCO3). Nó thường được sử dụng để tạc tượng cũng như vật liệu trang trí trong các tòa nhà và một số dạng ứng dụng khác. Từ Cẩm thạch…
  • trình nung, calci carbonat (đá vôi) được chuyển hóa thành calci oxide (vôi), sau đó phản ứng với các thành phần khác từ nguyên liệu thô để tạo thành khoáng…
  • Hình thu nhỏ cho Chloroform
    Chloroform (đề mục Ứng dụng)
    Cả ba đều tìm thấy chloroform qua phản ứng haloform. Soubeiran cho bột tẩy chlor (calci hypochlorit) tác dụng với aceton (2-propanon) cũng như với ethanol…
  • Hình thu nhỏ cho Halogen
    Halogen (đề mục Ứng dụng)
    "halogen" nghĩa là sinh ra muối. Khi halogen phản ứng với kim loại sẽ tạo ra muối, ví dụ như calci fluoride, natri chloride (còn gọi là muối ăn), bạc…
  • Hình thu nhỏ cho Acid acetic
    Acid acetic (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả)
    chưng cất từ gỗ. Loại rượu này cho tác dụng với calci hydroxide tạo ra calci acetat, sau đó cho calci acetat tác dụng với acid sulfuric thu được acid acetic…
  • Hình thu nhỏ cho Nước cứng
    Nước cứng là loại nước chứa hàm lượng chất khoáng cao, chủ yếu là hai ion calci (Ca2+) và magnesi (Mg2+). Nước cứng được hình thành khi nước ngầm thấm qua…
  • Hình thu nhỏ cho Calci oxalat
    Calci oxalat hay oxalat calci là một hợp chất hóa học tạo thành các tinh thể hình kim. Công thức hóa học tổng quát của nó là CaC2O4 hay Ca(COO)2. Một…
  • Hình thu nhỏ cho Hydroxyapatite
    Hydroxyapatite (thể loại Khoáng vật calci)
    mục đích ứng dụng trong y sinh học và dược học. Do lượng calci hấp thụ thực tế từ thức ăn mỗi ngày tương đối thấp nên rất cần bổ sung calci cho cơ thể…
  • Hình thu nhỏ cho Carbon dioxide
    Carbon dioxide (thể loại Hóa chất gia dụng)
    khi phản ứng với nhau sẽ tạo ra nó dùng để dập lửa). Để xác nhận tiếp theo là khí này là carbon dioxide thì khí được dẫn qua dung dịch calci hydroxide…
  • Hình thu nhỏ cho Acetylen
    trong ngành hóa chất. C 2H 2 được điều chế bằng cách thủy phân calci carbide, một phản ứng được Friedrich Wöhler phát hiện vào năm 1862 và vẫn quen thuộc…
  • Hình thu nhỏ cho Calci acetat
    3O 2) 2. Tên chuẩn của nó là calci acetat, trong khi tên hệ thống của nó là calci etanoat. Dạng khan của nó có tác dụng hút ẩm; do đó monohydrat (Ca(CH…
  • Hình thu nhỏ cho Acid oxalic
    Acid oxalic (thể loại Hóa chất gia dụng)
    axít oxalic, nó phản ứng với calci trong máu hay trong mô để làm kết tủa oxalat calci. Có một số chứng cứ sơ bộ cho thấy việc sử dụng các chất bổ sung dinh…
  • Hình thu nhỏ cho Base (hóa học)
    Base (hóa học) (thể loại Trang sử dụng định dạng lỗi thời của thẻ chem)
    vị đắng. Một số kim loại phản ứng với nước: Natri, Caesi, Kali, Rubidi, Lithi, Franci: kim loại kiềm hóa trị I hoặc Calci, Stronti, Bari, Radi: kim loại…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thế hệ ZBánh mì Việt NamNhư Ý truyệnAdolf HitlerRamadanMặt TrờiDanh sách thành viên của SNH48Trường ChinhNgô Đình DiệmVụ án Lê Văn LuyệnVinh quang trong thù hậnTiếng gọi nơi hoang dãKamen RiderVĩnh LongUEFA Champions LeagueNghệ AnCác ngày lễ ở Việt NamSố chính phươngGrigori Yefimovich RasputinHiệp định Paris 1973Phú QuốcBắc KinhNhà ĐinhBí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhNhà NguyễnKhủng longGia LaiKitô giáoBình ĐịnhĐại học Quốc gia Hà NộiThanh HóaBộ đội Biên phòng Việt NamTôn giáoDĩ AnLê Quý ĐônVĩnh PhúcHuỳnh Hiểu MinhNhà bà NữTây Ban NhaNguyễn Xuân PhúcDanh sách bàn thắng quốc tế của Cristiano RonaldoKhởi nghĩa Hai Bà TrưngCần ThơThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Chelsea F.C.Quốc kỳ Việt NamĐạo Cao ĐàiTrang bị Quân đội nhân dân Việt NamAn GiangMinh MạngNguyễn Thị BìnhẤn ĐộNinh BìnhSư tửTrịnh Công SơnChị chị em em 2Đội tuyển bóng đá quốc gia ArgentinaNguyễn Văn LinhCarles PuigdemontNhà giả kim (tiểu thuyết)Dãy FibonacciNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamTốc độ ánh sángAnhĐại Việt sử ký toàn thưBelarusĐài Truyền hình Việt NamHồ Hoàn KiếmTrận Bạch Đằng (938)Tử Cấm ThànhQuảng NgãiCây gạoRadio France InternationaleElizabeth IITượng Nữ thần Tự doTrần Ngọc TràTôn giáo tại Việt Nam🡆 More