Kết quả tìm kiếm Ống dẫn trứng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ống+dẫn+trứng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
miệng phễu ở phần trên của ống dẫn trứng đi vào trong ống dẫn trứng, và di chuyển về phía dưới đến chỗ phình to của ống dẫn trứng. Ở đây có thể tiết ra một… |
Noãn thai sinh (đổi hướng từ Đẻ trứng thai) không phải do mang thai mà do trứng sau khi thụ tinh nằm lại trong ống dẫn trứng đến khi nở thành con, phôi phát triển thành con nhờ chất dinh dưỡng… |
buồng trứng ra bên ngoài cơ thể được gọi là ống dẫn trứng. Ở động vật có vú cái, lối đi này còn được gọi là ống tử cung hoặc ống Fallop. Những quả trứng di… |
Hệ sinh dục nữ (đề mục Ống dẫn trứng) bí, không có tử cung. Ống dẫn trứng (hay vòi trứng)- fallopian tubes nối tử cung với buồng trứng (mối bên có một ống dẫn trứng) và được treo bởi dây chằng… |
Tính dục ở loài người (thể loại Bài viết có trích dẫn không khớp) Trong thời kỳ rụng trứng (phóng noạn), noãn (trứng) sẽ được di chuyển từ ống dẫn trứng xuống tử cung. Từ hai bên tử cung, các ống dẫn trứng này có độ dài khoảng… |
Sinh sản hữu tính (đề mục Đường dẫn ngoài) liền với buồng trứng qua các ống dẫn trứng. Vào những khoảng thời gian nhất định, buồng trứng sẽ tạo ra một noãn, đi qua ống dẫn trứng và vào tử cung… |
các ống dẫn tinh trùng xuống bên dưới ra các lỗ ở gốc của chân bò (pereiopod) thứ năm; còn ở tôm cái là các buồng trứng ở dưới tim và ống dẫn trứng xuống… |
trong ống nghiệm. Louise Brown là con của Lesley và John Brown, hai vợ chồng đã cố gắng thụ thai trong chín năm, nhưng không thành công bởi vì ống dẫn trứng… |
nguy cơ bao gồm u nang buồng trứng, mở rộng buồng trứng, khối u buồng trứng, mang thai, điều trị sinh sản và thắt ống dẫn trứng trước đó. Chẩn đoán có thể… |
cung thò vào âm đạo còn đáy tử cung được kết nối với một hoặc cả hai ống dẫn trứng, tùy thuộc vào loài. Thai nhi trong quá trình mang thai nằm trong tử… |
Chu kỳ kinh nguyệt (đề mục Chu kỳ buồng trứng) tiêu biến trong ống dẫn trứng. Sự thụ tinh thông thường diễn ra ở đoạn bóng ống dẫn trứng, đây là rộng nhất của ống dẫn trứng. Trứng được thụ tinh ngay… |
Phụ nữ (thể loại Bài viết có trích dẫn không khớp) kinh. Giải phẫu phụ nữ, như phân biệt với giải phẫu nam, bao gồm ống dẫn trứng, buồng trứng, tử cung, âm hộ, vú, tuyến Skene và tuyến Bartholin. Xương chậu… |
hoặc ống dẫn trứng. Chỉ 1 trong 14 triệu tinh trùng xuất tinh sẽ đến được ống Fallop. Trứng đồng thời di chuyển qua ống Fallop ra khỏi buồng trứng. Một… |
đó vào các ống dẫn trứng để thụ tinh cho buồng trứng. Chỉ cần một tinh trùng để có thể thụ tinh cho trứng. Sau khi thụ tinh thành công, trứng thụ tinh,… |
của phụ nữ (buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung) là "cắt tử cung toàn bộ bằng phẫu thuật cắt bỏ buồng trứng và hai bên ống dẫn trứng" (TAH-BSO); thuật… |
tính từ khi trứng thụ tinh tới khi phôi thai làm tổ được trong tử cung. Sau khi thụ tinh 3–4 ngày, trứng bắt đầu di chuyển ra khỏi ống dẫn trứng để vào tử… |
trùng di chuyển qua âm đạo và cổ tử cung vào tử cung hoặc ống dẫn trứng để thụ tinh với trứng . Sau khi thụ tinh và làm tổ thành công, quá trình mang thai… |
cách thắt ống dẫn tinh chặn đường đi của tinh trùng từ tinh hoàn ra túi tinh. Triệt sản nữ là hình thức can thiệp bằng cách thắt ống dẫn trứng nhằm chặn… |
chụp hysterosalpingography (HSG: một thủ tục để xác định độ bền của ống dẫn trứng, được sử dụng trong điều tra vô sinh). Nó trở nên ít được sử dụng trong… |
trùng được đưa vào tử cung của động vật có vú hoặc ống dẫn trứng của động vật rụng trứng (đẻ trứng). Phối tinh có thể được gọi là thụ tinh in vivo (từ… |