Ẩm thực Nicaragua

Kết quả tìm kiếm Ẩm thực Nicaragua Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Nicaragua
    Nicaragua Qua hệ nước ngoài Nicaragua Quân đội Nicaragua Miskito Mosquito Coast Ẩm thực Nicaragua Cộng đồng người Do Thái Nicaragua Vận tải Nicaragua
  • Hình thu nhỏ cho Enchilada
    Enchilada (thể loại Ẩm thực Nicaragua)
    phố México, khi đó dùng tortilla để cuốn ăn với cá. Tới thế kỷ 19 khi ẩm thực México bắt đầu trở nên phổ biến, enchilada đã góp mặt trong các cuốn sách…
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm thực Bắc Mỹ
    Ẩm thực México Ẩm thực Nicaragua Ẩm thực Panamana Ẩm thực Puerto Rico Ẩm thực Saint Lucia Ẩm thực Salvador Ẩm thực Trinidad và Tobagonia Danh sách ẩm thực…
  • Hình thu nhỏ cho Churrasco
    Churrasco (thể loại Ẩm thực Nicaragua)
    châu Âu, và là một món ăn nổi bật trong ẩm thực các quốc gia Argentina, Brasil, Chile, Guatemala, Nicaragua, Uruguay, và các nước Mỹ Latinh khác. Sắc…
  • Hình thu nhỏ cho Chicha
    Chicha (thể loại Ẩm thực Nicaragua)
    văn hóa, thay vì ngô nảy mầm, họ dùng bột ngô, ngô đặt ở dưới đất, được làm ẩm bằng miệng của người làm chicha và tạo hình thành các quả bóng nhỏ, sau đó…
  • Furcraea cabuya (thể loại Thực vật được mô tả năm 1910)
    Mexico, Costa Rica, Honduras, Nicaragua, Panama và Venezuela. Furcraea cabuya var. cabuya: Yucatan, Honduras, Nicaragua, Costa Rica, Panama Furcraea cabuya…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (đề mục Ẩm thực)
    diện nhất Văn hóa ẩm thực Đài Loan dung hợp phong cách ẩm thực các khu vực, các trường phái chủ yếu là ẩm thực Mân Nam Đài Loan, ẩm thực Khách Gia Đài Loan…
  • Hình thu nhỏ cho Văn hóa Mỹ Latinh
    phái Tin lành đang gia tăng, đặc biệt là ở Brazil, Honduras, Guatemala, Nicaragua, El Salvador và Puerto Rico, Đặc biệt, Phong trào Ngũ tuần (Pentecostalism)…
  • Hình thu nhỏ cho Thượng Hải
    Thái Hồ. Thượng Hải có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Köppen Cfa) và trải qua bốn mùa rõ rệt. Mùa đông lạnh và ẩm ướt, với gió tây bắc từ Siberia có thể khiến…
  • Hình thu nhỏ cho Costa Rica
    [re'puβlika ðe 'kosta 'rrika]), là một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp với Nicaragua ở mặt Bắc, Panama ở phía Nam và Đông Nam, Thái Bình Dương ở phía Tây và…
  • Hình thu nhỏ cho Cà phê
    cà phê đi phơi nắng tự nhiên. Về rang cà phê. Rang cà phê là để cho bớt độ ẩm trong hạt, dầu thơm tỏa ra. Chừng một thế kỷ trước, cà phê phải rang tại nhà…
  • Hình thu nhỏ cho Súng trường tự động Kalashnikov
    Giải phóng miền Nam ở Việt Nam, Mặt trận Dân tộc Giải phóng Sandinista ở Nicaragua. Những khẩu súng AK đã có mặt trong quân đội của hơn 60 quốc gia và hàng…
  • Hình thu nhỏ cho Lúa
    Lúa (thể loại Thực vật Đông Á)
     Malaysia  Mali  Quần đảo Marshall  Mauritanie  Myanmar  Nauru    Nepal  Nicaragua  Niger  Nigeria  Pakistan  Papua New Guinea  Peru  Philippines  Saint…
  • Hình thu nhỏ cho Báo đốm
    Bán đảo Osa), Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Guatemala, Guyana, Honduras, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Suriname, Hoa Kỳ và Venezuela. Nó hiện đã tuyệt…
  • Hình thu nhỏ cho Châu Mỹ
    ra do sự va chạm của khối không khí khô và mát từ Canada và khối không khí ẩm và ấm từ Đại Tây Dương. Dân cư châu Mỹ nói chung có nguồn gốc từ 5 nhóm sắc…
  • Hình thu nhỏ cho Địa lý El Salvador
    phía bắc-đông bắc. Ở phía đông nam, vịnh Fonseca ngăn cách nước này với Nicaragua. El Salvador là quốc gia Trung Mỹ nhỏ nhất và là nước duy nhất ở khu vực…
  • Hình thu nhỏ cho México
    México (đề mục Ẩm thực)
    năm 1960, ngoài ra México cũng từng ủng hộ nhóm du kích Sandinista ở Nicaragua cuối những năm 1970, và các nhóm khủng bố cánh tả ở El Salvador những…
  • Hình thu nhỏ cho Xì gà
    Brasil, Cameroon, Cuba, Cộng hòa Dominica, Honduras, Indonesia, México, Nicaragua, Philippines và các vùng phía Đông Hoa Kỳ. Xì gà La Habana là một trong…
  • Hình thu nhỏ cho Bosna và Hercegovina
    của Ottoman, thực phẩm Bosna liên quan chặt chẽ tới ẩm thực Thổ Nhĩ Kỳ, Hy Lạp, và các nền ẩm thực của Đế chế Ottoman và Địa Trung Hải. Tuy nhiên, vì những…
  • bếp ở đây làm món gà nướng đậm đà hương vị của đất nước có nền văn hóa ẩm thực đặc sắc này. Và như vậy, người Châu Âu nhầm tưởng những con turkey này…
  • pan Từ tiếng Galicia, roa-ptg:pan pānis pan gđ ‎(số nhiều pans) Bánh mì Ẩm thực, đồ ăn. panadeiro panadería IPA: /pɑn/ Từ tiếng Hà Lan, gem-proto:*pannōn
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

BulgariaHàn QuốcCàn LongBlue LockHoang mạcDanh sách tỷ phú thế giớiĐài LoanBộ Quốc phòng (Việt Nam)Chiến tranh Trung – NhậtBitcoinĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Thượng HảiHolocaustCác dân tộc tại Việt NamLê Thái TổChâu ÚcĐổi MớiB-52 trong Chiến tranh Việt NamChiến dịch Tây NguyênEmmanuel MacronQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamLương CườngDinh Độc LậpNgườiQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamWorld Wide WebKhởi nghĩa Hai Bà TrưngLý Nam ĐếTrần Anh HùngMùi cỏ cháyHoàng Phủ Ngọc TườngHôn nhân cùng giớiĐại học Quốc gia Hà NộiDuyên hải Nam Trung BộGia Cát LượngNguyễn Phú TrọngHôn nhân đồng tínhMinh MạngDanh sách đĩa nhạc của The BeatlesTài xỉuHội AnChùa HươngTrí tuệ nhân tạoNinh BìnhNguyễn Duy NgọcUkrainaThừa Thiên HuếChủ tịch Quốc hội Việt NamVụ án Lê Văn LuyệnKháng sinhPhong trào Thơ mới (Việt Nam)Alexandros Đại đếĐại Việt sử ký toàn thưNguyễn Thị ĐịnhPhùng Quang ThanhBiểu tình tại Hồng Kông 2014Nhà TốngPhan Đình TrạcThích-ca Mâu-ni21 (album của Adele)Trương Tấn SangChiến tranh LạnhThierry HenryThành phố Hồ Chí MinhTình yêuNguyễn TrãiQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamĐạo Cao ĐàiKhởi nghĩa Lam SơnĐài Truyền hình Việt NamBóng đáVĩnh PhúcMáy tính bảngKim ĐồngTưởng Giới ThạchLoạn luânLưu Quang Vũ🡆 More