Kết quả tìm kiếm Ẩm thực Nicaragua Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ẩm+thực+Nicaragua", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nicaragua Qua hệ nước ngoài Nicaragua Quân đội Nicaragua Miskito Mosquito Coast Ẩm thực Nicaragua Cộng đồng người Do Thái Nicaragua Vận tải Nicaragua… |
Enchilada (thể loại Ẩm thực Nicaragua) phố México, khi đó dùng tortilla để cuốn ăn với cá. Tới thế kỷ 19 khi ẩm thực México bắt đầu trở nên phổ biến, enchilada đã góp mặt trong các cuốn sách… |
Ẩm thực México Ẩm thực Nicaragua Ẩm thực Panamana Ẩm thực Puerto Rico Ẩm thực Saint Lucia Ẩm thực Salvador Ẩm thực Trinidad và Tobagonia Danh sách ẩm thực… |
Churrasco (thể loại Ẩm thực Nicaragua) châu Âu, và là một món ăn nổi bật trong ẩm thực các quốc gia Argentina, Brasil, Chile, Guatemala, Nicaragua, Uruguay, và các nước Mỹ Latinh khác. Sắc… |
Chicha (thể loại Ẩm thực Nicaragua) văn hóa, thay vì ngô nảy mầm, họ dùng bột ngô, ngô đặt ở dưới đất, được làm ẩm bằng miệng của người làm chicha và tạo hình thành các quả bóng nhỏ, sau đó… |
Furcraea cabuya (thể loại Thực vật được mô tả năm 1910) Mexico, Costa Rica, Honduras, Nicaragua, Panama và Venezuela. Furcraea cabuya var. cabuya: Yucatan, Honduras, Nicaragua, Costa Rica, Panama Furcraea cabuya… |
diện nhất Văn hóa ẩm thực Đài Loan dung hợp phong cách ẩm thực các khu vực, các trường phái chủ yếu là ẩm thực Mân Nam Đài Loan, ẩm thực Khách Gia Đài Loan… |
Văn hóa Mỹ Latinh (đề mục Ẩm thực) phái Tin lành đang gia tăng, đặc biệt là ở Brazil, Honduras, Guatemala, Nicaragua, El Salvador và Puerto Rico, Đặc biệt, Phong trào Ngũ tuần (Pentecostalism)… |
Thái Hồ. Thượng Hải có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Köppen Cfa) và trải qua bốn mùa rõ rệt. Mùa đông lạnh và ẩm ướt, với gió tây bắc từ Siberia có thể khiến… |
Costa Rica (đề mục Hệ động thực vật) [re'puβlika ðe 'kosta 'rrika]), là một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp với Nicaragua ở mặt Bắc, Panama ở phía Nam và Đông Nam, Thái Bình Dương ở phía Tây và… |
cà phê đi phơi nắng tự nhiên. Về rang cà phê. Rang cà phê là để cho bớt độ ẩm trong hạt, dầu thơm tỏa ra. Chừng một thế kỷ trước, cà phê phải rang tại nhà… |
Giải phóng miền Nam ở Việt Nam, Mặt trận Dân tộc Giải phóng Sandinista ở Nicaragua. Những khẩu súng AK đã có mặt trong quân đội của hơn 60 quốc gia và hàng… |
Lúa (thể loại Thực vật Đông Á) Malaysia Mali Quần đảo Marshall Mauritanie Myanmar Nauru Nepal Nicaragua Niger Nigeria Pakistan Papua New Guinea Peru Philippines Saint… |
Bán đảo Osa), Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Guatemala, Guyana, Honduras, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Suriname, Hoa Kỳ và Venezuela. Nó hiện đã tuyệt… |
Châu Mỹ (đề mục Thực dân hóa) ra do sự va chạm của khối không khí khô và mát từ Canada và khối không khí ẩm và ấm từ Đại Tây Dương. Dân cư châu Mỹ nói chung có nguồn gốc từ 5 nhóm sắc… |
phía bắc-đông bắc. Ở phía đông nam, vịnh Fonseca ngăn cách nước này với Nicaragua. El Salvador là quốc gia Trung Mỹ nhỏ nhất và là nước duy nhất ở khu vực… |
năm 1960, ngoài ra México cũng từng ủng hộ nhóm du kích Sandinista ở Nicaragua cuối những năm 1970, và các nhóm khủng bố cánh tả ở El Salvador những… |
Brasil, Cameroon, Cuba, Cộng hòa Dominica, Honduras, Indonesia, México, Nicaragua, Philippines và các vùng phía Đông Hoa Kỳ. Xì gà La Habana là một trong… |
Bosna và Hercegovina (đề mục Ẩm thực) của Ottoman, thực phẩm Bosna liên quan chặt chẽ tới ẩm thực Thổ Nhĩ Kỳ, Hy Lạp, và các nền ẩm thực của Đế chế Ottoman và Địa Trung Hải. Tuy nhiên, vì những… |
bếp ở đây làm món gà nướng đậm đà hương vị của đất nước có nền văn hóa ẩm thực đặc sắc này. Và như vậy, người Châu Âu nhầm tưởng những con turkey này… |