Kết quả tìm kiếm Şanlıurfa (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Şanlıurfa+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Şanlıurfa (tiếng Syriac: Urhoy, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: urfa, Tiếng Ả Rập: ar-Rûha) là một tỉnh ở đông nam Anatolia, Thổ Nhĩ Kỳ, có đường biên giới với các… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 146 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 478 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 791 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 66 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 77 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 7.81 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 87 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 298 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 263 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 360 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 745 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.74 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 867 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 407 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 267 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 321 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 89 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 654 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |
thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 252 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê… |