Şanlıurfa (tỉnh)

Kết quả tìm kiếm Şanlıurfa (tỉnh) Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Şanlıurfa (tỉnh)
    Şanlıurfa (tiếng Syriac: Urhoy, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: urfa, Tiếng Ả Rập: ar-Rûha) là một tỉnh ở đông nam Anatolia, Thổ Nhĩ Kỳ, có đường biên giới với các…
  • Hình thu nhỏ cho Abdurrahmandede, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 146 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Aşağı İçkara, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 478 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Mağaracık, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 791 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Körkuyu, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 66 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Yemişli, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 77 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Yenice, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 7.81 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Yaylacık, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 87 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Altındamla, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 298 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Bahçeli, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 263 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Çamurlu, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 360 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Aşağıyazıcı, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 745 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Uluhan, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.74 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Sultantepe, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 867 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Kap, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 407 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Akpınar, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 267 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho İkizce, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 321 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Çakmak, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 89 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Mamuca, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 654 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
  • Hình thu nhỏ cho Kavakbaşı, Şanlıurfa
    thuộc thành phố Şanlıurfa, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 252 người. ^ “Cities, towns and villages in Şanlıurfa”. Viện thống kê…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thích-ca Mâu-niPhim khiêu dâmLiên QuânSinh sản vô tínhCông an nhân dân Việt NamVnExpressQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamAdolf HitlerDuyên hải Nam Trung BộTrần Quốc ToảnBóng đáChính phủ Việt Nam!!Công (chim)Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamNhà HồChiến dịch Linebacker IIThành phố Hồ Chí MinhVõ Văn KiệtJude BellinghamLê Quang ĐạoLê Trọng TấnCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtThế hệ ZHà NộiLê Thanh Hải (chính khách)Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Đất rừng phương NamTrường Đại học Kinh tế Quốc dânTrần Cẩm TúĐại Việt sử ký toàn thưTrần Quốc TỏOne PieceThiên địa (website)Vũng TàuPhạm Văn ĐồngBảo Anh (ca sĩ)Bảo tồn động vật hoang dãCôn ĐảoTrịnh Tố TâmBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamCanadaDragon Ball – 7 viên ngọc rồngChóCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamCông (vật lý học)Tô Ngọc ThanhCầu vồngTô Vĩnh DiệnBảo toàn năng lượngAnh hùng dân tộc Việt NamTriệu Lộ TưNấmHà TĩnhLionel MessiBọ Cạp (chiêm tinh)Danh sách ngân hàng tại Việt NamBến Nhà RồngSinh sản hữu tínhTrung du và miền núi phía BắcĐà LạtNhà Lê sơ24 tháng 4Pol PotĐồng (đơn vị tiền tệ)Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳLý Hiện (diễn viên)Chiến tranh LạnhZico (rapper)PhenolHạnh phúcBánh mì Việt NamReal Madrid CFRừng mưa AmazonThời gianTập Cận BìnhĐạo Cao Đài🡆 More