Kết quả tìm kiếm Định nghĩa loài virus Phân Loại Virus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Định+nghĩa+loài+virus+Phân+Loại+Virus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
về Phân loại Virus (ICTV) đã phát triển hệ thống phân loại hiện hành và viết ra các hướng dẫn mà đề cao hơn đến các thuộc tính nhất định của virus để… |
Phân loại virus là quá trình đặt tên virus và đặt chúng vào một hệ thống phân loại, tương tự như các hệ thống phân loại được sử dụng cho các sinh vật… |
khí nhờ những giọt bắt khi ho hoặc hắt hơi. Các loại virus như norovirus được truyền qua đường phân - miệng: qua bàn tay không được rửa sạch sẽ, qua… |
HIV (đổi hướng từ Virus suy giảm miễn dịch ở người) Virus gây suy giảm miễn dịch ở người hay HIV là hai loài Lentivirus (phân nhóm của retrovirus) xâm nhiễm cơ thể người. Qua thời gian, chúng gây hội chứng… |
Coronavirus (đổi hướng từ Virus Corona) Coronavirus (còn được gọi là virus corona hay siêu vi corona) là một nhóm gồm các loại virus thuộc phân họ Coronavirinae trong Họ Coronaviridae, theo Bộ… |
SARS-CoV-2 (đổi hướng từ Virus Vũ Hán) tên cho virus corona mới. Đến ngày 11 tháng 2 năm 2020, Ủy ban Quốc tế về Phân loại Virus (ICTV) quyết định đặt tên chính thức cho chủng virus corona mới… |
Đại dịch COVID-19 (đổi hướng từ Bùng phát virus corona Trung Quốc 2019-2020) hình tương đồng chỉ ra một số khác biệt phân tử và cấu trúc nhất định giữa các virus. Cây phát sinh chủng loài chỉ ra rằng 2019-nCoV tụ hợp đáng kể với… |
virus động vật, virus thực vật, virus nấm bệnh và bacteriophages (virus lây nhiễm vi khuẩn, trong đó bao gồm các virus phức tạp nhất). Một phân loại khác… |
Aedes bị nhiễm. Tên của virus lấy tên từ khu rừng Zika, gần hồ Victoria ở Uganda, nơi đầu tiên phân lập vào năm 1947. Virus Zika có liên quan đến bệnh… |
Virus viêm gan B (tiếng Anh: Hepatitis B virus, HBV) là một virus DNA thuộc chi Orthohepadnavirus, thuộc họ virus Hepadnaviridae. Virus này… |
COVID-19 (đổi hướng từ Bệnh virus corona 2019 (COVID-19)) coronavirus disease 2019 nghĩa là bệnh virus corona 2019) là một bệnh đường hô hấp cấp tính truyền nhiễm gây ra bởi chủng virus corona SARS-CoV-2 và các… |
1962 đã phát triển hệ thống phân loại virus phổ quát; giúp cho việc phân loại virus được ổn định. Tên thường dùng cho các loài thường không rõ ràng chính… |
Đậu mùa (đổi hướng từ Variola virus) biến thể virus, Variola major và Variola minor. Đậu mùa có tên gọi tiếng Latinh là variola hay variola vera, trong đó từ varius có nguồn gốc nghĩa là "có… |
Interferon (thể loại Thuốc kháng virus) cho mọi nhiễm trùng do virus. Dựa trên các loại thụ thể mà nó được truyền qua, các interferon ở người được phân loại thành ba loại chính. Interferon I:… |
Sốt xuất huyết Dengue (đổi hướng từ Virus Dengue) nên bởi một trong bốn loại huyết thanh virus gần gũi nhưng lại khác nhau về mặt kháng nguyên là DEN-1, DEN-2, DEN-3 và DEN-4. Virus này thuộc chi Flavivirus… |
Virus Lassa (LASV) là một loại virut gây ra sốt xuất huyết Lassa, một loại bệnh sốt xuất huyết (VHF), ở người và các động vật linh trưởng khác. Vi rút… |
Thực khuẩn thể (thể loại Virus) gen và lối sống khác nhau. Các thực khuẩn thể được phân loại bởi Ủy ban Quốc tế về Phân loại Virus (ICTV) dựa trên hình thái học và axit nucleic. Mười… |
SARS-CoV-1 (đổi hướng từ Virus SARS) các nhóm độc lập khác. SARS coronavirus là một trong một số loại virus được WHO xác định là nguyên nhân có thể gây ra dịch bệnh trong tương lai trong… |
RNA (thể loại Sinh học phân tử) tiếp lên các protein chuyên biệt. Nhiều virus mã hóa thông tin di truyền của chúng trong bộ gene RNA. Một số phân tử RNA đóng vai trò hoạt động bên trong… |
virus sởi. Đây là một loại virus ARN thuộc chi Morbilivirus nằm trong họ Paramyxoviridae. Hiện nay người ta chỉ phát hiện một típ huyết thanh virus sởi… |