Kết quả tìm kiếm Địa lý Ukraina Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Địa+lý+Ukraina", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kalush (tiếng Ukraina: Калуш) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Ivano-Frankivsk. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều… |
Ukraina Ottoman (tiếng Ukraina: Османська Україна), Khan Ukraina (tiếng Ukraina: Ханська Україна, tiếng Romania: Ucraina Hanului), Hanshchyna (tiếng Ukraina:… |
Chasiv Yar (thể loại Sơ khai địa lý Ukraina) Chasiv Yar (tiếng Ukraina: Часів Яр) là một thị trấn của Ukraina. Thị trấn này là trung tâm hành chính của hromada Chasiv Yar thuộc huyện Bakhmut phía… |
Reni (tiếng Ukraina: Рені) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Odessa. Thành phố này có diện tích ? km², dân số theo điều tra dân số… |
Bar (tiếng Ukraina: Бар) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Vinnytsia. Thành phố này có diện tích 5,95 km2, dân số theo điều tra dân… |
Ukraina hữu ngạn (tiếng Ukraina: Правобережна Україна, Pravoberezhna Ukrayina; tiếng Nga: Правобережная Украина, Pravoberezhnaya Ukraina) là tên gọi lịch… |
Tây Ukraina (tiếng Ukraina: Західна Україна) là một thuật ngữ địa lý và lịch sử tương đối được dùng để chỉ các vùng lãnh thổ phía tây của Ukraina. Thành… |
của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Ukraina học tiếng Ukraina là bắt buộc). Vào tháng 8 năm 2012, có một luật mới về ngôn ngữ địa phương, quy định ngôn ngữ nào… |
Pokrov (tiếng Ukraina: Покров) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Dnipropetrovsk. Thành phố này có diện tích 26 km2, dân số theo điều… |
Khotyn (huyện) (thể loại Sơ khai địa lý Ukraina) Huyện Khotyn (tiếng Ukraina: Хотинський район, chuyển tự: Khotyns’kyi raion) là một huyện của tỉnh Chernivtsi thuộc Ukraina. Huyện Khotyn có diện tích… |
Baranivka (huyện) (thể loại Sơ khai địa lý Ukraina) Huyện Baranivka (tiếng Ukraina: Баранівський район, chuyển tự: Baranivkas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Zhytomyr thuộc Ukraina. Huyện Baranivka có diện… |
Ilovaisk (thể loại Sơ khai địa lý Ukraina) Ilovaisk (tiếng Ukraina: Іловайськ) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Donetsk. Thành phố này có diện tích 10,8 km2, dân số theo điều… |
Ukraina tả ngạn (tiếng Ukraina: Лівобережна Україна, chuyển tự Livoberezhna Ukrayina; tiếng Nga: Левобережная Украина, chuyển tự Levoberezhnaya Ukraina)… |
Dovzhansk (tiếng Ukraina: Довжанськ) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Luhansk. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều… |
Marinka (thể loại Sơ khai địa lý Ukraina) Marinka (tiếng Ukraina: Мар'їнка) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Donetsk. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra… |
Ovruch (thể loại Sơ khai địa lý Ukraina) Ovruch (tiếng Ukraina: Овруч) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zhytomyr. Thành phố này có diện tích 9 km2, dân số theo điều tra dân… |
Zavodske (thể loại Sơ khai địa lý Ukraina) Zavodske (tiếng Ukraina: Заводське) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Poltava. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều… |
Soledar (thể loại Sơ khai địa lý Ukraina) Soledar (tiếng Ukraina: Соледар) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Donetsk. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra… |
Netishyn (thể loại Sơ khai địa lý Ukraina) Netishyn (tiếng Ukraina: Нетішин) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Khmelnytskyi. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều… |
Tokmak (tiếng Ukraina: Токмак) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zaporizhia. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra… |