Kết quả tìm kiếm Đế Quốc Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đế+Quốc+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đế quốc Nhật Bản (大日本帝國 (Đại Nhật Bản Đế quốc), Dai Nippon Teikoku?) là một nhà nước Nhật Bản tồn tại từ Cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến… |
Nhật Bản (Nhật: 日本, Hepburn: Nihon hoặc Nippon?), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc (日本国, Nihon-koku hoặc Nippon-koku?) hay Nhà nước Nhật Bản, thường được gọi… |
chi phối của Đế quốc Nhật Bản. Sau khi Nhật đảo chính Pháp tại Đông Dương đêm ngày 9 tháng 3 năm 1945, Hoàng đế Bảo Đại tuyên bố Đế quốc Việt Nam độc… |
thắng quân sự của Đế quốc Nhật Bản trước nhà Thanh. Sau khi giành được thắng lợi nhanh chóng trong chiến tranh Nhật–Thanh, Đế quốc Nhật Bản đã buộc nhà Thanh… |
Quốc kỳ Nhật Bản (日本の国旗 (Nhật Bản Quốc kỳ), Nihon no Kokki / Nippon no Kokki?) là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng… |
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản Đế quốc Hải quân)… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
Lục quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國陸軍, kanji mới: 大日本帝国陸軍; romaji: Dai-Nippon Teikoku Rikugun; Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc lục quân) thường… |
Thiên hoàng Hirohito tuyên bố Đế quốc Nhật Bản đầu hàng trong Chiến tranh thế giới thứ hai vào ngày 15 tháng 8, và đế quốc này chính thức ký văn kiện đầu… |
Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản (日本軍 (Nhật Bản Quân), Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản?) là danh xưng lực lượng quân sự… |
Cao trào kháng Nhật cứu nước-Khởi nghĩa từng phần: là phong trào quần chúng Việt Nam nổi dậy chống đế quốc Nhật Bản sau ngày họ đảo chính lật đổ thực dân… |
Thiên hoàng (đổi hướng từ Hoàng đế Nhật Bản) (みかど), Mikado?) hay Đế (帝 (てい), Tei?) là tước hiệu của người được tôn là Hoàng đế ở Nhật Bản. Nhiều sách báo ở Việt Nam gọi là Nhật Hoàng (日皇), giới truyền… |
Thiên hoàng Minh Trị (đổi hướng từ Minh Trị (Hoàng Đế Nhật Bản)) trong lịch sử Nhật Bản, đã canh tân và đưa Nhật Bản trở thành một quốc gia hiện đại, thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây… |
Triều Tiên thuộc Nhật (tiếng Nhật: 大日本帝国 (朝鮮), Dai Nippon Teikoku (Chōsen)) là giai đoạn bán đảo Triều Tiên trong thời kỳ Đế quốc Nhật Bản cai trị, được… |
Đế quốc Nhật Bản; từ năm 1945 đến năm 1972 khi Đài Loan dưới quyền thống trị của Trung Hoa Dân Quốc; và sau năm 1972 khi Trung Hoa Dân Quốc và Nhật Bản… |
pháp Đế quốc Nhật Bản (Kyūjitai: 大日本帝國憲法 Shinjitai: 大日本帝国憲法 (Đại Nhật Bản Đế quốc Hiến pháp), Dai-Nippon Teikoku Kenpō?), cũng được gọi là Hiến pháp Đế quốc… |
quyền lực Đế quốc La Mã Đế quốc Mông Cổ Đế quốc Anh Đế quốc Nhật Bản Đế quốc Mỹ Đế quốc toàn cầu Đế quốc Xô viết ^ Ban đầu, Victoria xem xét danh hiệu "Empress… |
Trung: 甲午戰爭, Jiǎwǔ Zhànzhēng) là một cuộc chiến tranh giữa đế quốc Đại Thanh và đế quốc Nhật Bản diễn ra từ ngày 1 tháng 8 năm 1894 đến ngày 17 tháng 4 năm… |
Bom ba càng là một loại vũ khí chống tăng cầm tay do Lục quân Đế quốc Nhật Bản phát minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Năm 1946, nó từng được bộ… |
Bộ đội Hàng không Lục quân Đế quốc Nhật Bản hay Không lực Lục quân Đế quốc Nhật Bản (tiếng Nhật: 大日本帝國陸軍航空部隊, chuyển tự Dainippon Teikoku Rikugun Kōkūbutai… |