Kết quả tìm kiếm Đảo Mindanao Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đảo+Mindanao", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mindanao (phát âm tiếng Anh: /mɪndəˈnaʊ/) là đảo lớn thứ hai của Philippines. Mindanao cùng các đảo nhỏ xung quanh nó hình thành nhóm đảo có cùng tên… |
Đế quốc Nhật Bản từ ngày 10 tháng 3 đến 15 tháng 8-1945 tại đảo Mindanao thuộc quần đảo Philippine, là một phần của cuộc hành quân mang tên VICTOR V… |
Philippines (đổi hướng từ Quần đảo Philippine) trên thế giới, bao gồm 7.641 hòn đảo được phân loại phổ biến thành ba vùng địa lý lớn: Luzon, Visayas, và Mindanao. Thủ đô của Philippines là Manila… |
16 tháng 8 năm 1976 lúc 12:11 sáng, một trận động đất 7.9 độ xảy ra ở đảo Mindanao, Philippines. Nó tạo ra một cơn sóng thần tàn phá hơn 700 km bờ biển… |
Phalaenopsis stuartiana là một loài lan đặc hữu của đảo Mindanao, Philippines.… |
Schlechter mô tả khoa học đầu tiên năm 1915. Loài này tìm thấy trên đảo Mindanao. ^ The Plant List (2010). “Dischidiopsis mariae”. Truy cập ngày 10 tháng… |
hết hoạt động tại vùng Bangsamoro gồm một phần đảo Mindanao, quần đảo Sulu, Palawan, Basilan và các hòn đảo lân cận khác. Mặt trận Giải phóng Dân tộc Moro… |
Động đất kép Mindanao 2010 là trận động đất kép xảy ra vào ngày 24 tháng 7 năm 2010 tại đảo Mindanao, Philippines. Trận động đất kép có tâm chấn độ sâu… |
Schlechter mô tả khoa học đầu tiên năm 1915. Loài này tìm thấy trên đảo Mindanao. ^ The Plant List (2010). “Dischidiopsis carinata”. Truy cập ngày 10… |
Philippines, cùng với Platycerium coronarium và là loài đặc hữu của đảo Mindanao, thuộc các tỉnh Zamboanga, Lanao và Davao. P. grande thường được thu… |
chân lòng thòng Taylor. Nó là loài đặc hữu đảo Jolo, đảo chính của quần đảo Sulu trong nhóm đảo Mindanao ở Philippines. ^ Diesmos A. (2009). “Luperosaurus… |
adductum là một loài thực vật thuộc họ Orchidaceae. Đây là loài đặc hữu của đảo Mindanao của Philippines. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất… |
(Chloropseidae). Chim xanh Philippin phân bố ở Philippin, nó được tìm thấy ở đảo Mindanao, Leyte, và Cebu. Môi trường sống tự nhiên của nó là rừng đất thấp ẩm… |
chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu. Nó là loài đặc hữu của đảo Mindanao ở Philippines. Môi trường sống tự nhiên của nó là rừng núi cận nhiệt… |
thực vật thuộc họ Orchidaceae. Đây là loài đặc hữu của bán đảo Zamboanga thuộc đảo Mindanao, Philippines. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm… |
như nằm giữa Sulawesi và đảo Mindanao của Philippines; quần đảo Sangihe tạo thành giới hạn phía đông của biển Celebes. Quần đảo có tổng diện tích 813 kilômét… |
Năm 1915 ông chuyển nó sang chi Dischidiopsis. Loài này tìm thấy trên đảo Mindanao. ^ The Plant List (2010). “Dischidiopsis copelandii”. Truy cập ngày 10… |
trong tỉnh Lanao del Sur trên đảo Mindanao. Với diện tích bề mặt 340 km2 (130 dặm vuông Anh), đây là hồ rộng nhất Mindanao, hồ rộng thứ nhì Philippines… |
Bắc Mindanao là một vùng của Philippines. Vùng được chỉ định là Vùng X và bao gồm 5 tỉnh nẳm ở phần trung-bắc của đảo Mindanao cộng thêm tỉnh đảo Camiguin… |
đảo Zamboanga hay Miền Tây Mindanao là một vùng của Philippines. Đúng như tên gọi, Vùng nằm trên một bán đảo và nằm ở phía tây của hòn đảo Mindanao.… |