Kết quả tìm kiếm Đại Học Cambridge Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+Học+Cambridge", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại học Cambridge (tiếng Anh: University of Cambridge), còn gọi là Đại học Cambridge, là một viện đại học nghiên cứu liên hợp danh giá tại Cambridge,… |
đoàn Ivy nằm ở Cambridge, Massachusetts, Hoa Kỳ. Với lịch sử, tầm ảnh hưởng và danh tiếng của mình, Harvard là một trong những viện đại học danh tiếng nhất… |
này trở thành Viện Đại học Cambridge. Hai viện đại học lâu đời này của nước Anh thường được gọi chung là "Oxbridge." Viện Đại học Oxford được tạo thành… |
Stephen Hawking (thể loại Nhà vũ trụ học) lý thuyết, nhà vũ trụ học và tác giả người Anh, từng là giám đốc nghiên cứu tại Trung tâm Vũ trụ học lý thuyết ở Đại học Cambridge vào thời điểm ông qua… |
Nhà xuất bản Đại học Cambridge (Cambridge University Press, CUP) là một nhà xuất bản của Đại học Cambridge. Được thành lập bởi Henry VIII năm 1534, đây… |
Đại học Trinity là một trường đại học cấu thành từ Đại học Cambridge. Vua Henry VIII thành lập trường vào năm 1546, Trinity là một trong những trường đại… |
40,7 km² và dân số 118.500 người. Cambridge nổi tiếng là trung tâm giáo dục, học thuật và là nơi có Đại học Cambridge danh tiếng châu Âu và trên toàn thế… |
Isaac Newton (thể loại Cựu sinh viên Đại học Cambridge) giáo sư toán học Lucas thứ hai tại đại học Cambridge. Ông là một người sùng đạo Kitô hữu không chính thống, và cũng không thừa nhận học thuyết về chúa… |
Bài thi được đồng điều hành bởi ba tổ chức ESOL của Đại học Cambridge (University of Cambridge ESOL), Hội đồng Anh (British Council) và tổ chức giáo… |
Nhà Minh (đổi hướng từ Minh (triều đại)) Economy, c. 1470–1650”, The Cambridge History of China, 8: The Ming Dynasty: 1368–1644, Cambridge: Nhà xuất bản Đại học Cambridge, ISBN 0521243335 Broadberry… |
Ngôn ngữ (thể loại Ngôn ngữ học) Nhà xuất bản Đại học Cambridge. Croft, William; Cruse, D. Alan (2004). Cognitive Linguistics. Cambridge: Nhà xuất bản Đại học Cambridge. Croft, William… |
Charles III (thể loại Cựu sinh viên Đại học Cambridge) Timbertop của trường chuyên Geelong tại Victoria, Úc. Sau khi tốt nghiệp Đại học Cambridge với bằng cử nhân nghệ thuật, ông phục vụ cho Hải quân Hoàng gia Anh… |
thí tiếng Anh Đại học Cambridge (tiếng Anh: Cambridge Assessment English) hoặc Cambridge English là tổ chức phát triển và sản xuất Cambridge English Qualifications… |
sáu trường đại học danh giá nhất thế giới (cùng với Đại học Cambridge, Đại học Harvard, Viện Công nghệ Massachusetts, Đại học Oxford và Đại học Stanford)… |
các trường đại học; đáng chú ý có Sorbonne của Viện Đại học Paris, Merton của Viện Đại học Oxford, và Peterhouse của Viện Đại học Cambridge. Đến năm 1500… |
Brown, Học viện Kinh tế - Chính trị London, Đại học Stanford, Đại học Cambridge, Đại học California tại Berkeley, Imperial College London, Đại học Bách… |
một nơi học tập mới. Lịch sử Viện Đại học Cambridge bắt đầu như thế vào năm 1209 khi có một số sinh viên bất mãn chuyển từ Oxford đến Cambridge; hai mươi… |
European Teaching Rankings 2018, Đại học Sorbonne được xếp thứ 3 ở Châu Âu (sau Đại học Oxford và Đại học Cambridge) và xếp thứ 1 ở Châu Âu lục địa. Theo… |
Đánh giá tư duy (thể loại Đại học Bách khoa Hà Nội) khóa học tại Đại học Cambridge và Đại học Oxford. TSA tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland ban đầu được phát triển và điều hành bởi Cambridge Assessment… |
Cambridge Trust, mục đích của học bổng này là tạo cơ hội để các sinh viên đến từ nước ngoài có thể theo học sau đại học (thạc sĩ hay tiến sĩ) tại Đại… |