Kết quả tìm kiếm Đười Ươi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đười+Ươi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đười ươi (Danh pháp khoa học: Pongo) là một chi vượn lớn bản địa của các khu rừng nhiệt đới thuộc Indonesia và Malaysia. Hiện nay phạm vi cư trú của đười… |
Cây Ươi (tên gọi khác: đười ươi, lười ươi, an nam tử, cây thạch, ươi bay, bàng đại hải, lù noi, sam rang, som vang, đại đông quả) có danh pháp khoa học:… |
Đười ươi Sumatra (Pongo abelii) là một trong ba loài đười ươi. Chỉ được tìm thấy ở phía bắc đảo Sumatra của Indonesia, nó hiếm hơn đười ươi Borneo nhưng… |
Đười ươi Borneao, (danh pháp hai phần: Pongo pygmaeus), là một loài đười ươi trong họ Hominidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1760… |
trưởng. Họ này bao gồm 8 loài trong 4 chi: chi Pongo (đười ươi Borneo, đười ươi Sumatra và đười ươi Tapanuli; chi Gorilla (khỉ đột đông và tây); chi Pan… |
Pongo tapanuliensis (đổi hướng từ Đười ươi Tapanuli) Pongo tapanuliensis hay đười ươi Tapanuli là một loài đười ươi bản địa Sumatra, Indonesia. Việc nó được xác định là một loài mới vào năm 2017 khiến nó… |
1992), là một con đười ươi Sumatra (Pongo abelii). Vào ngày 27 tháng 8 năm 1994 tại Sở thú San Diego, Karen trở thành con đười ươi đầu tiên được phẫu… |
Vườn quốc gia núi Palung (đề mục Bảo tồn đười ươi) Đây là một trong số ít các công viên trên thế giới nơi có thể nhìn thấy đười ươi trong tự nhiên. Một trạm nghiên cứu (Cabang Panti) được thành lập ở chân… |
Huyền Không động (truyện ngắn, 1935) Cô Nguyệt (truyện ngắn, 1937) Con đười ươi (truyện ngắn, 1938) Huế - một buổi chiều (truyện ngắn, 1938) Một người… |
có hệ động vật châu Á rất phong phú. Các loài thú lớn như hổ, tê giác, đười ươi, voi, và báo, từng hiện diện với số lượng lớn tới tận phía đông Bali, nhưng… |
lá, hoa, cỏ trong thực đơn của mình. Đười ươi ăn 5 kg rau củ quả mỗi ngày, chúng luôn ưu tiên ăn trái cây. Đười ươi ăn trái cây trong rừng, ngoài ra cũng… |
tiêu đề Đười ươi. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Đười ươi trong… |
nghiệm bằng việc cho một con đười ươi thưởng thức những giai điệu trong hàng trăm bài hát theo thứ tự ngẫu nhiên, một đười ươi được tặng một đoạn 30 giây… |
nước gà hầm đã lọc lấy nước trong rồi nêm gia vị. Môi đười ươi: Bắt đười ươi rất khó, môi đười ươi là món ăn chỉ dành cho vua chúa. Thịt chân voi (có thuyết… |
trong mùa hè. Để tăng tác dụng nhuận trường có thể dùng chung với hạt đười ươi (lười ươi), có thể ngâm nước để uống ngay hoặc nấu thành chè. Chè hạt é hay… |
vằn, con chuột, con đười ươi và con hổ Bengal trưởng thành tên là Richard Parker. Con Linh cẩu đã giết con ngựa vằn và con đười ươi nhưng sau đó con hổ… |
nhưng chỉ có một chi còn sinh tồn là đười ươi: †Ankarapithecus †Gigantopithecus †?Griphopithecus Pongo (đười ươi) †Khoratpithecus †Lufengpithecus †Ouranopithecus… |
Hominidae: khỉ dạng người loại lớn Chi Pongo: đười ươi Pongo pygmaeus: Đười ươi Borneo Pongo abelii: Đười ươi Sumatra Chi Gorilla: gôrila, khỉ đột, đại tinh… |
thuộc vào hành vi cho ăn của chúng. Những loài ăn côn trùng bao gồm sói và đười ươi, những loài động vật ăn côn trùng bao gồm chim ưng và chlamyphorus truncatus… |
được xác định vào năm 1953 là một sự giả mạo, bao gồm xương hàm dưới của đười ươi cố tình kết hợp với hộp sọ của con người hiện đại phát triển đầy đủ. Hóa… |