Kết quả tìm kiếm Đàn thú Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đàn+thú", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đàn thú Đàn thú hay bầy đàn là một tập hợp nhóm của một số động vật cùng loài, có thể là động vật hoang dã (đàn thú hoang) hoặc động vật đã được thuần… |
mục súc tụ họp đàn thú lại một nơi vào mùa mưa khi có sẵn nước uống và cỏ cây tốt tươi cho đàn thú ăn; đến mùa khô, thiếu nước thì đàn thú bị phân tán các… |
những con vật thường xuyên được chăn dắt trong các đàn lớn. Di chuyển đàn thú hay thả rông và dẫn đàn thú di chuyển là hoạt động dắt gia súc đi trên một quãng… |
bầy hay đàn thú nuôi. Những vật tượng trưng phổ biến nhất của Apollo là đàn lia và cây cung. Ngoài ra kithara (một hình thức cải tiến của cây đàn lia) và… |
Night Safari, Singapore (đổi hướng từ Vườn thú Night Safari - Singapore) cách hiệu quả. Được khánh thành vào năm 1993, Night Safari rộng 40ha, với đàn thú 1.200 con, thuộc 110 loài, được nuôi sống trong điều kiện tự nhiên hoang… |
III Waza chuyển thủ đô của Ba Lan từ Kraków đến Warsaw vào năm 1596, các đàn thú đã trải qua một thời kỳ suy tàn. Vào thế kỷ 18 và 19, một số chế độ tư… |
ôm mới xuể. Gõ vào vật ấy phát ra tiếng trầm vang động núi rừng khiến đàn thú dữ ngơ ngác, mang theo các vật bằng đồng hình dáng tương tự nhưng nhỏ dần… |
triển từ các loài hoang dã (Paleoanthrozoology) Đàn thú ở vườn thú nuôi nhốt với người canh giữ, chăm sóc thú Cấu trúc xã hội của động vật và ý nghĩa của… |
tưởng tượng và có tên thích hợp. Nhà văn Guy de Maupassant gọi Calanche là "một đàn thú kỳ quái của những cơn ác mộng". "Đầu gà" "Trái tim" Đầu Calanche… |
bật với những đàn thú móng guốc sinh sống, trong đó đáng chú ý là những đàn linh dương quần tụ cùng nhau với số lượng rất lớn, các bầy thú móng guốc thường… |
còn là Hoàng tử, Dịch Trữ thường đi săn ở Nam Uyển, trong lúc rượt đuổi đàn thú thì ngã ngựa bị thương ở cổ. Tuy Thượng tứ viện y sĩ đã ra sức trị liệu… |
Dương. Người Hy Lạp cổ gọi thần của rừng, của đồng cây, đàn thú và của những người chăn thú là Pan, người Roma gọi là Faun. Vì hình dáng của Pan ghê… |
T'rưng (đổi hướng từ Đàn Tơ Rưng) mỗi ống đàn có một vị thần cư trú, giúp con người bảo vệ cây trồng trên rẫy. Ngày xưa, người ta dùng tiếng đàn t'rưng để xua đuổi chim, thú trong lúc… |
thuần thục. Trong thời gian còn lại, nai đực sẽ cố gắng tham gia đàn trong khi đàn thú đang nghỉ ngơi. Giai đoạn sinh sản thứ hai của mùa động cởn diễn… |
quần tụ cá thế tạo thành bầy hỗn hợp như trâu, bò, ngựa đi ăn thành bầy thú, đàn thú. Mức độ quần tụ thay đổi tùy loài, tùy điều kiện cụ thể. Quan hệ hỗ trợ… |
chuột khổng lồ. Hutia có thể rất hung dữ. Gia đình này đều nhận thấy rằng đàn thú nuôi là những người bạn khá dễ chịu. Chủ nhà bắt đầu nuôi chúng sau khi… |
Thú mỏ vịt (tên khoa học: Ornithorhynchus anatinus) là một loài động vật có vú đẻ trứng bán thuỷ sinh đặc hữu của miền đông Úc, gồm cả Tasmania. Dù đã… |
trường và cảnh quan. Tại châu Âu, động vật có vú lớn không còn chỉ là các đàn thú nữa, chúng dường như là một ứng cử viên cứu tinh lý tưởng của thiên nhiên… |
Thú sưu tầm hay thú sưu tập (Collecting) là sở thích sưu tập bao gồm tìm kiếm, sưu tầm, định giá, mua lại, thu thập, tổ chức, lập danh mục, trưng bày… |
chối vì thợ đàn Chánh Thú, chồng cô mới mất, không có người thay thế và cô thề sẽ không đàn hát nữa. Bá Nhỡ bỏ nhiều tâm sức luyện tập đàn đáy đến độ điêu… |