Kết quả tìm kiếm Điện Kremli Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Điện+Kremli", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Điện Kremli, hay chính xác hơn là Kremli của Moskva (Nga: Московский Кремль, chuyển tự. Moskovskiy Kreml) là một "Kremli" (dạng thành quách ở Nga) được… |
Những ngôi sao Điện Kremli (tiếng Nga: Кремлёвские звёзды) là những ngôi sao thủy tinh hồng ngọc phát quang ngũ giác được lắp ráp vào thập niên 1930 trên… |
Nga (đề mục Điện ảnh và truyền thông) như điện Kremli cùng với Pháo đài Thánh Phêrô và Phaolô, những quảng trường và những con phố xinh đẹp như Quảng trường Đỏ, Quảng trường Cung điện, Phố… |
Nghĩa trang tường Điện Kremli (tiếng Nga: Некрополь у Кремлёвской стены) là một nghĩa trang nằm trên tường Điện Kremli ở Moskva, Nga. Được chính quyền… |
Nga (có một lần sửa đổi vào năm 1993) và một lần nữa tung bay trên nóc điện Kremli. Đại công quốc Moskva (1283 – 1547) Sa quốc Nga (1547 – 1668) Sa quốc… |
quảng trường nổi tiếng nhất tại thủ đô Moskva. Quảng trường này tách điện Kremli (nằm ở phía tây quảng trường này), thành lũy của hoàng gia trước đây… |
mặt trong buổi ký Hiệp ước hữu nghị và hợp tác Liên Xô - Việt Nam tại Điện Kremli vào năm 1978. Ông lần lượt giữ các chức vụ: Tùy viên, Bí thư thứ Ba,… |
một phần của điện Kremli tại Moskva. Di sản thế giới Điện Kremli, Moskva Kremli, Novgorod, Novgorod Kremli, Kazan, Kazan Còn tồn tại Kremli, Nizhny Novgorod… |
biệt là các tòa nhà lịch sử như Nhà thờ Saint Basil, Quảng trường Đỏ và Điện Kremli ở Moskva, trong đó sau này đóng vai trò là cơ quan quyền lực của Chính… |
Kremli là một từ trong tiếng Nga để chỉ pháo đài bên trong thành phố. Các kremli rất phổ biến ở Nga. Nó có thể dùng để chỉ: Điện Kremli tại Moskva, được… |
mạng cánh tả sau đó thực hiện đảo chính ở Moskva, pháo kích Điện Kremli rồi chiếm đóng bưu điện trung tâm của thành phố, trước khi bị trấn áp bởi lực lượng… |
Đại Cung điện Kremlin (tiếng Nga: Большой Кремлёвский дворец; Bolshoy Kremlyovskiy dvorets) cũng được dịch là Cung điện lớn Kremlin được xây dựng 1837-1849… |
tên riêng như Nhà Trắng, số 10 phố Downing, Nhà Xanh, Trung Nam Hải, Điện Kremli, Phủ chủ tịch... Trụ sở này có khi chỉ đóng vai trò là nơi làm việc nhưng… |
về thành phố. Ngoài ra, Sneginev còn tham gia giám sát việc xây dựng điện Kremli và Nhà Romanov Boyar. Н. Н. Перцова, А. В. Уланова. “Иван Снегирев”.… |
Tổng thống Nga (đề mục Điện Kremli) nước Nga Hội đồng An ninh Nga Hội đồng kinh tế Á-Âu tối cao Dinh thự Điện Kremli (chính thức) Novo-Ogaryovo (thực tế) Bổ nhiệm bởi Bầu cử trực tiếp Nhiệm… |
trước phiên họp liên tịch Đảng ủy Trung ương và Xô viết Tối cao tại Điện Kremli Quốc gia, nội dung ca ngợi Lenin nhưng phê phán Stalin vì vi phạm nhân… |
1918. Stalin, Trotsky, Sverdlov, và Lenin chuyển tới sống và làm việc ở Điện Kremli. Stalin ủng hộ ý kiến hòa hoãn với Liên minh Trung tâm của Lenin bằng… |
huyện Arsky và đổ vào hồ chứa nước Kuybyshev tại thành phố Kazan, gần điện Kremli ở thành phố này. Một điểm dân cư lớn khác bên bờ sông Kazanka là thị… |
giai đoạn thống trị nước Nga của Hãn quốc Kim Trướng, tân trang lại Điện Kremli và đặt nền tảng cho nhà nước Nga sau này. Ông là một trong những vị… |
Kremli Kazan (tiếng Nga: Казанский Кремль; tiếng Tatar: kirmän) là một pháo thành chính yếu trong lịch sử Tatarstan, nằm tại thành phố Kazan, được xây… |