Kết quả tìm kiếm en:Erich Koch Wiki tiếng Việt
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Journal of Contemporary History. 18 (4): 651–87. JSTOR 260307. Senn, Alfred Erich (2007). Lithuania 1940: Revolution from Above. Amsterdam & New York: Rodopi… |
Đức (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Art Deco và các phong cách hiện đại khác, có các kiến trúc sư nổi bật như Erich Mendelsohn. Đức đặc biệt quan trọng vào đầu phong trào hiện đại: đây là… |
Adolf Hitler (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Năm 1923, Hitler tranh thủ sự giúp đỡ của danh tướng Đức thời Thế chiến I Erich Ludendorff để tiến hành một cuộc đảo chính có chủ đích, sử gọi là "Đảo chính… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) vệ Christian Wörns nhận thẻ đỏ trực tiếp. Vogts từ chức sau trận đấu và Erich Ribbeck thay thế vị trí của ông. Ở Euro 2000, trong vòng đấu bảng tại trận… |
Ernest Hemingway (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Her Privates We của Frederic Manning, All Quiet on the Western Front của Erich Maria Remarque, Death of a Hero của Richard Aldington, và Goodbye to All… |
Điện thế hoạt động (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) PMC 1692490. PMID 10212488. ^ Niclou, Simone P.; Franssen, Elske H. P.; Ehlert, Erich M. E.; Taniguchi, Masahiko; Verhaagen, Joost (1 tháng 12 năm 2003). “Meningeal… |
hiện của anh ấy là thu âm các tác phẩm piano hoàn chỉnh của Erich Wolfgang Korngold (Koch International Classics) và ông được coi là người phiên dịch… |
1992 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 29 tháng 8: Félix Guattari, bác sĩ tâm thần Pháp (s. 1930) 01 tháng 9: Erich Bielka, bộ trưởng Bộ Ngoại giao Áo (s. 1908) Piotr Jaroszewicz, chính khách… |
Wilhelmstrasse and the Formulation of Foreign Policy, trang 8 ^ Gunther Erich Rothenberg, The art of warfare in the age of Napoleon, trang 33 ^ William… |