Kết quả tìm kiếm Yokohama Flügels Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Yokohama+Flügels", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trụ sở tại Yokohama, khởi đầu là đội bóng của công ty Nissan. Câu lạc bộ hiện tại là sự hợp nhất của Yokohama Marinos và Yokohama Flügels năm 1999. Cái… |
lạc bộ được thành lập bởi những người hâm mộ Yokohama Flügels để phản đối việc Flügels sáp nhập với Yokohama Marinos vào năm 1999, trở thành đội thể thao… |
Yokohama Flügels (横浜フリューゲルス, Yokohama Furyūgerusu?) từng là một câu lạc bộ bóng đá Nhật Bản thi đấu tại J.League trong giai đoạn 1993 và 1998. Năm 1999… |
Nagai Hideki (thể loại Cầu thủ bóng đá Yokohama F. Marinos) đã từng chơi cho Tokyo Verdy, Fukuoka Blux, Shimizu S-Pulse, Yokohama Flügels, Yokohama F. Marinos, Oita Trinita và FC Ryukyu. ^ a b Nagai Hideki tại… |
v Yokohama Flügels Urawa Red Diamonds v Nagoya Grampus Eight Yokohama Marinos v Gamba Osaka Nagoya Grampus Eight v Yokohama Marinos Yokohama Flügels v… |
Válber Costa (thể loại Cầu thủ bóng đá Yokohama F. Marinos) một cầu thủ bóng đá người Brasil. Válber Costa đã từng chơi cho Yokohama Flügels và Yokohama F. Marinos. ^ a b Válber Costa tại J.League (tiếng Nhật)… |
1952) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Brasil. Antônio Silva đã dẫn dắt Yokohama Flügels. ^ Antônio Silva tại J.League (tiếng Nhật)… |
1972) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Yoshiyuki Sakamoto đã từng chơi cho Yokohama Flügels. ^ a b Sakamoto Yoshiyuki tại J.League (tiếng Nhật)… |
tháng 5 năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Nobuyuki Oishi đã từng chơi cho Yokohama Flügels. ^ a b Oishi Nobuyuki tại J.League (tiếng Nhật)… |
tháng 4 năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Takahiro Okubo đã từng chơi cho Yokohama Flügels. ^ a b Okubo Takahiro tại J.League (tiếng Nhật)… |
Koizumi Junji (thể loại Cầu thủ bóng đá Yokohama F. Marinos) thủ bóng đá người Nhật Bản. Junji Koizumi đã từng chơi cho Yokohama Marinos, Yokohama Flügels và Kawasaki Frontale. ^ a b Koizumi Junji tại J.League (tiếng… |
một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Atsuhiko Mori đã từng chơi cho Yokohama Flügels và Consadole Sapporo. ^ a b Mori Atsuhiko tại J.League (tiếng Nhật)… |
tháng 8 năm 1972) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Manabu Umezawa đã từng chơi cho Yokohama Flügels. ^ a b Umezawa Manabu tại J.League (tiếng Nhật)… |
một cầu thủ bóng đá người Brasil. Anderson Gils de Sampaio đã từng chơi cho Yokohama Flügels. ^ a b Anderson Gils de Sampaio tại J.League (tiếng Nhật)… |
năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Satoshi Yoneyama đã từng chơi cho Yokohama Flügels. ^ a b Yoneyama Satoshi tại J.League (tiếng Nhật)… |
một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hideaki Kaetsu đã từng chơi cho Yokohama Flügels, Tochigi SC, Sagawa Express Tokyo và Rosso Kumamoto. ^ Kaetsu Hideaki… |
một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Azuma Hiroki đã từng chơi cho Gamba Osaka, Yokohama Flügels và Vissel Kobe. ^ Azuma Hiroki tại J.League (tiếng Nhật)… |
một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Shinji Kobayashi đã từng chơi cho Kofu SC, Yokohama Flügels, Fujitsu và Fukushima FC. ^ geocities.co.jp(tiếng Nhật)… |
năm 1970) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Jun Naito đã từng chơi cho Yokohama Flügels và Vissel Kobe. ^ a b Naito Jun tại J.League (tiếng Nhật)… |
tháng 9 năm 1977) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Rodrigo Batata đã từng chơi cho Yokohama Flügels. ^ a b Rodrigo Batata tại J.League (tiếng Nhật)… |