Kết quả tìm kiếm Vương quốc Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vương+quốc+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Império Português) là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài… |
Vương quốc Bồ Đào Nha và Algarve (tiếng Bồ Đào Nha: Reino de Portugal e dos Algarves; tiếng Latinh: Regnum Portugalliae et Algarbia), là tên gọi chung… |
ngữ hậu duệ của tiếng Latinh thông tục được sử dụng bởi vương quốc Galicia và bá quốc Bồ Đào Nha thời trung cổ, và vẫn còn lưu tồn một số đặc điểm ngữ âm… |
Quốc kỳ Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Bandeira de Portugal) có màu đỏ tượng trưng cho sự chúc mừng việc thành lập nền cộng hòa thứ hai ở nước này, màu… |
Vương thái tử Bồ Đào Nha (Tiếng Bồ Đào Nha: Príncipe Real de Portugal), còn gọi là Thái tử Bồ Đào Nha, Vương tử Vương thất Bồ Đào Nha, danh xưng chính… |
thông qua vào 30 tháng 6 năm 1911, cùng với Quốc kỳ Bồ Đào Nha. Nó được dựa vào quốc huy được sử dụng bởi Vương quốc Bồ Đào Nha kể từ thời Trung Cổ.… |
bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Portuguesa de Futebol), là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Bồ Đào Nha trên bình diện quốc tế, được… |
Real Bồ Đào Nha (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ʁiˈal], nghĩa là "hoàng gia", số nhiều: réis hoặc reais) là đơn vị tiền tệ của Vương quốc Bồ Đào Nha và Đế… |
Bá quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Condado Portucalense, Condado de Portucale, Condado de Portugal) đề cập đến hai bá quốc (lãnh địa của bá tước) thời… |
mắn", là vua Bồ Đào Nha từ năm 1495 đến năm 1521. Manuel I đã thực hiện kế hoạch của những người đi trước Ấn Độ và mở rộng đế quốc Bồ Đào Nha với nhiều thuộc… |
Cristiano Ronaldo (đổi hướng từ Ronaldo (Bồ Đào Nha)) (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kɾiʃˈtjɐnu ʁɔˈnaldu]; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha hiện đang thi đấu… |
Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là cộng đồng cư dân bản địa có chung văn hóa, tổ tiên và ngôn ngữ Bồ Đào Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman… |
Vương quốc Liên hiệp Bồ Đào Nha, Brasil và Algarve là một quốc gia quân chủ đa lục địa được thành lập khi tình trạng của Quốc gia Brasil được nâng lên… |
thế kỷ XIX và XX như Vương quốc Bỉ, Vương quốc Bulgaria, Vương quốc Bồ Đào Nha (cho đến khi vua Manuel II qua đời), Vương quốc Anh (kể từ vua Edward… |
Bồ Đào Nha trị vì từ hồi thành lập Vương quốc Bồ Đào Nha vào năm 1139 cho đến khi phế bỏ chế độ quân chủ Bồ Đào Nha và sáng lập nền Cộng hòa Bồ Đào Nha… |
Freguesia (đổi hướng từ Xã (Bồ Đào Nha)) Cho đến cuộc cách mạng tự do ở Bồ Đào Nha năm 1822 và cuộc chiến tranh Miguelist vào năm 1834 tại Vương quốc Bồ Đào Nha cộng đồng giáo hội (Paróquia) với… |
Angola (đổi hướng từ Tây Bồ Đào Nha) Bồ Đào Nha: [ɐ̃ˈɡɔlɐ], phiên âm An-gô-la), tên chính thức là Cộng hòa Angola (tiếng Bồ Đào Nha: República de Angola, phát âm tiếng Bồ Đào… |
Tước hiệu quý tộc châu Âu (đề mục Vương công) Đế quốc Đức, kiêm Quốc vương Phổ, tuy nhiên vẫn tồn tại các vương quốc chủ quyền với các quốc vương độc lập liên minh trong đế quốc như Vương quốc Württemberg… |
Ma Cao thuộc Bồ Đào Nha là một lãnh thổ thuộc địa của Vương quốc Bồ Đào Nha (sau là Cộng hòa Bồ Đào Nha) ở Trung Quốc từ năm 1557 đến năm 1999. Lợi dụng… |