Kết quả tìm kiếm Vương quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vương+quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hoặc Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (tiếng Anh: United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland)… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt là… |
Vương quốc Anh (tiếng Anh: Kingdom of England) là quốc gia có chủ quyền đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu. Ở thời… |
Chăm Pa (đổi hướng từ Vương quốc Champa) của chủ nhân vương quốc Chăm Pa khi xưa. Chăm Pa hưng thịnh nhất vào thế kỷ 9 và 10 và sau đó dần dần suy yếu dưới sức ép của các vương triều Đại Việt… |
Thái Lan (đổi hướng từ Vương quốc Thái Lan) chuyển tự Thai), quốc hiệu chính thức là Vương quốc Thái Lan (tiếng Thái: ราชอาณาจักรไทย, chuyển tự Racha-anachak Thai), là một quốc gia độc lập có chủ… |
(/ˈmæsɪdɒn/), là một vương quốc cổ đại nằm ở ngoài rìa phía bắc của nền văn minh Hy Lạp Cổ xưa và Hy Lạp Cổ điển, và sau này trở thành quốc gia bá chủ ở Hy… |
Vương quốc Phổ (tiếng Đức: Königreich Preußen) là một vương quốc tồn tại trong lịch sử Đức từ năm 1701 đến 1918. Nó là động lực thúc đẩy sự thống nhất… |
Vương quốc Lưu Cầu (tiếng Okinawa: 琉球國 Ruuchuu-kuku; tiếng Nhật: 琉球王国 Ryūkyū Ōkoku; Tiếng Trung: 琉球国; phồn thể: 琉球國; Hán-Việt: Lưu Cầu quốc; pinyin: Liúqiú… |
Châu Âu (đề mục Danh sách các quốc gia độc lập) Vương quốc Ba Lan và Đại Công quốc Litva - vốn là một nhà nước Cộng hòa có vua do dân bầu lên - cũng đạt đến đỉnh cao chói lọi. Cùng thời, Đế quốc Thụy… |
Vương quốc Ayutthaya (tiếng Thái: อยุธยา; phiên âm A-dút-tha-da; Hán-Việt: A Du Đà Da 阿瑜陀耶 hay Đại Thành 大城) là một vương quốc của người Thái… |
Phù Nam (đổi hướng từ Vương quốc Phù Nam) châu thổ sông Mê Kông. Theo nhiều thư tịch cổ Trung Quốc, thì trong thời kỳ hưng thịnh, vương quốc này về phía Đông, đã kiểm soát cả vùng đất phía Nam… |
Thụy Điển (đổi hướng từ Vương quốc Thuỵ Điển) Sweden), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Konungariket Sverige, tiếng Anh: Kingdom of Sweden), là một quốc gia ở Bắc Âu, giáp Na Uy… |
Ả Rập Xê Út (đổi hướng từ Vương quốc Ả Rập Saudi) chính thức là Vương quốc Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المملكة العربية السعودية (🔊 nghe) al-Mamlakah al-‘Arabiyyah as-Su‘ūdiyyah, "Vương quốc Ả Rập của Nhà… |
Campuchia (đổi hướng từ Vương quốc Campuchia) chuyển tự Kămpŭchéa, phát âm tiếng Khmer: [kam.pu.ciə]), tên chính thức là Vương quốc Campuchia (tiếng Khmer: ព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា, chuyển tự Preăhréachéanachăk… |
Vương quốc Ý (tiếng Ý: Regno d'Italia) là một nhà nước thành lập vào năm 1861 sau khi vua Victor Emmanuel II của Vương quốc Sardegna thống nhất các quốc… |
Quốc kỳ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (tiếng Anh: Flag of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland) có tên là Union Jack, do… |
Tây Ban Nha (đổi hướng từ Vương quốc Tây Ban Nha) [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm… |
Thái Lan. Đế quốc Khmer, tách ra từ Vương quốc Chân Lạp, đã từng cai trị và có phần đất phiên thuộc mà ngày nay thuộc lãnh thổ của các quốc gia: Lào, Thái… |
Thân vương xứ Wales (sau này là Quốc vương Charles III) , con trai trưởng của cố Nữ vương Elizabeth II. Hai người con trai của bà là Thân vương xứ Wales… |
Tiểu vương quốc Dubai (tiếng Ả Rập: إمارة دبي, Imārat Dubayy), là một trong bảy tiểu bang tạo thành Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE). Dubai là… |